Xem tuổi xông nhà, xông đất đầu năm là một việc vô cùng quan trọng. Nó sẽ giúp bạn đoán xem tuổi nào tốt nên xông nhà vào đầu năm 2020. Nhằm mang lại tài lộc. may mắn trong năm mới cho gia chủ. Nếu không may chọn nhầm tuổi xấu xông nhà, xông đất thì trong năm 2020 bạn và gia đình sẽ đón nhận nhiều vận hạn không may mắn. Để biết chính xác tuổi nào tốt – xấu trong việc xông nhà, xông đất đầu năm 2020. Mời bạn cũng tham khảo bài viết về việc xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2020 dưới đây.
Nội dung bài viết
- Xông nhà, xông đất là gì?
- Yếu tố chọn tuổi người xông nhà đầu năm 2020
- Xem tuổi xông nhà, xông đất theo bản mệnh
- Xem tuổi xông nhà, xông đất theo tuổi 12 con giáp
- 1. Người tuổi Tý
- 2. Người tuổi Sửu
- 3. Người tuổi Dần
- 4. Người tuổi Mão
- 5. Người tuổi Thìn
- 6. Người tuổi Tỵ
- 7. Người tuổi Ngọ
- 8. Người tuổi Mùi
- 9. Người tuổi Thân
- 10. Người tuổi Dậu
- 11. Người tuổi Tuất
- 12. Người tuổi Hợi
Xông nhà, xông đất là gì?
Xông nhà, xông đất là việc làm được thực hiện sau thời khắc giao thừa đã qua. Người đầu tiên bước vào nhà sau khi giao thừa kết thúc gọi là người xông nhà đầu năm.
Tuy nhiên theo quan niệm trong phong thủy, tuổi của người xông đất ảnh hưởng rất lớn đến tài vận trong năm đối với gia chủ, chủ nhà. Nếu tuổi của người xông nhà, xông đất hợp với gia chủ thì mọi việc trong năm luôn bình an, thuận lợi và hanh thông.
Ngược lại nếu tuổi của người xông nhà, xông đất xung khắc với tuổi của gia chủ thì quanh năm gia chủ gặp nhiều chuyện rắc rối, buồn phiền trong mọi lĩnh vực.
Để tránh những điều không may mắn đó, thường vào cuối năm gia chủ hay xem tuổi xông nhà, xông nhà để nhờ người thân đến nhà xông đất. Nhằm cầu may mắn, bình an, vạn sự hanh thông.
Yếu tố chọn tuổi người xông nhà đầu năm 2020
– Để mang lại nhiều tài lộc và may mắn cho gia chủ trong năm 2020. Bạn nên xem tuổi của bản thân với người xông nhà có hợp với nhau hay không? Thường người xông nhà cần có ngũ hành, thiên can, địa chi tương sinh tương hợp với gia chủ trong năm 2020. Trường hợp cả hai rất hợp với nhau thì mọi việc trong năm sẽ rất suôn sẻ, thuận lợi và hanh thông. Còn nếu khắc thì gia chủ sẽ đối diện với nhiều khó khăn, trắc trở.
– Ngoài ra, gia chủ cần chọn phẩm chất đạo đức của người xông đất có tốt hay không? Hãy nhớ người có đạo đức tốt, nhân phẩm tốt luôn mang lại cho gia chủ nhiều điều tốt lành. Nếu được người có nhân phẩm tốt xông nhà thì chuyện làm ăn của gia chủ trở nên tốt và suôn sẻ hơn.
– Hãy lưu ý, tuy tuổi người xông nhà rất hợp với gia chủ nhưng người đó đang chịu tang thì không nên chọn để xông nhà nhé. Bởi nếu chọn không may trong năm mới này, sự tang gia chết chóc này ảnh hưởng đến gia chủ. Khiến gia chủ rơi vào cảnh sinh ly tử biệt.
– Gia chủ cần không nên chọn người đang mang thai để xông nhà, xông đất nhà mình. Bởi trong phong thủy, đầu năm người người mang thai sẽ mang lại nhiều phiền phức cho gia chủ.
– Nếu trong nhà, người thân không có ai có tuổi xông nhà, xông đất hợp với gia chủ. Bạn có thể nhờ người hàng xóm hoặc bất kỳ ai. Tuy nhiên cần đảm bảo các yếu tố trong phong thủy nhằm cầu may mắn, bình an.
Xem tuổi xông nhà, xông đất theo bản mệnh
Ngoài việc xem tuổi xông nhà, xông đất đầu năm 2020 theo tuổi của 12 con giáp. Bạn có thể chọn tuổi người xông nhà theo bản mệnh nhằm cầu bình an và may mắn.
– Người mệnh Kim nên chọn người mệnh Thổ, Thuỷ, Kim.
– Người mệnh Mộc nên chọn người mệnh Thuỷ, Hoả, Mộc.
– Người mệnh Thuỷ nên chọn người mệnh Kim, Mộc, Thuỷ.
– Người mệnh Hoả nên chọn người mệnh Mộc, Thổ, Hoả.
– Người mệnh Thổ nên chọn người mệnh Hoả, Kim, Thổ.
Hãy căn cứ vào bản mệnh của bản thân mà chọn lựa người xông nhà, xông đất hợp với gia chủ. Nhằm mang lại nhiều may mắn, bình an và tài lộc trong năm Canh Tý 2020.
Xem tuổi xông nhà, xông đất theo tuổi 12 con giáp
1. Người tuổi Tý
Gia chủ | Giáp Tý | Bính Tý | Canh Tý | Nhâm Tý | Mậu Tý |
Tuổi tốt xông nhà | Ất Sửu | Ất Sửu | Ất Sửu | Kỷ Sửu | Mậu Thân |
Kỷ Sửu | Tân Tỵ | Kỷ Sửu | Mậu Tý | Quý Sửu | |
Nhâm Thân | Canh Thìn | Mậu Tý | Đinh Sửu | Bính Thìn | |
Tân Sửu | Nhâm Thân | Canh Thìn | Ất Hợi | Canh Thân | |
Kỷ Sửu | Giáp Tý | Ất Hợi | Ất Tỵ | Mậu Thìn | |
Đinh Sửu | Tân Hợi | Nhâm Thân | Giáp Thìn | Tân Sửu | |
Giáp Tý | Mậu Thìn | Ất Tỵ | Mậu Tý | Canh Thân | |
Bính Thìn | Quý Sửu | Kỷ Sửu | Bính Thân | ||
Mậu Thân | Tân Sửu | Mậu Tý | Nhâm Thìn | ||
Canh Tý | Tân Tỵ | ||||
Nhâm Thìn | Giáp Tý |
2. Người tuổi Sửu
Gia chủ | Ất Sửu | Đinh Sửu | Kỷ Sửu | Tân Sửu | Quý Sửu |
Tuổi tốt xông nhà | Ất Sửu | Ất Sửu | Kỷ Dậu | Kỷ Sửu | Mậu Tý |
Canh Tý | Nhâm Thân | Nhâm Tý | Mậu Tý | Ất Tỵ | |
Đinh Sửu | Giáp Tý | Đinh Tỵ | Ất Sửu | Kỷ Sửu | |
Giáp Tý | Nhâm Tý | Tân Dậu | Kỷ Sửu | Ất Hợi | |
Đinh Tỵ | Nhâm Dần | Kỷ Tỵ | Tân Tỵ | Bính Thân | |
Mậu Thân | Tân Tỵ | Canh Tý | Nhâm Thân | ||
Tân Sửu | Quý Sửu | Giáp Tý | |||
Canh Thân | Ất Tỵ | ||||
Giáp Tý | Bính Thân |
3. Người tuổi Dần
Gia chủ | Bính Dần | Mậu Dần | Canh Dần | Nhâm Dần | Giáp Dần |
Tuổi tốt xông nhà | Ất Hợi | Ất Hợi | Giáp Tuất | Đinh Hợi | Ất Sửu |
Tân Sửu | Ất Sửu | Ất Hợi | Đinh Sửu | Tân Hợi | |
Đinh Hợi | Kỷ Sửu | Kỷ Sửu | Tân Hợi | Nhâm Dần | |
Mậu Dần | Mậu Tý | Mậu Tý | Canh Tuất | Giáp Tý | |
Tân Hợi | Canh Thìn | Giáp Thìn | Nhâm Dần | Canh Tuất | |
Tân Hợi | Ất Tỵ | Tân Sửu | Hợi Ất | ||
Canh Tuất | Mậu Ngọ | Canh Tý | Kỷ Mùi | ||
Kỷ Sửu | Đinh Dậu | ||||
Mậu Tý | Kỷ Mùi | ||||
Ất Sửu |
4. Người tuổi Mão
Gia chủ | Đinh Mão | Kỷ Mão | Tân Mão | Quý Mão | Ất Mão |
Tuổi tốt xông nhà | Ất Hợi | Kỷ Sửu | Bính Thân | Mậu Thân | Ất Sửu |
Đinh Hợi | Ất Hợi | Ất Hợi | Mậu Dần | Canh Tuất | |
Mậu Thân | Giáp Tuất | Kỷ Sửu | Tân Hợi | Canh Thìn | |
Nhâm Thân | Kỷ Mùi | Canh Tuất | Nhâm Thân | ||
Tân Hợi | Giáp Tuất | Tân Sửu | Ất Mùi | ||
Canh Tuất | Giáp Thìn | Ất Mùi | Canh Thân | ||
Tân Tỵ | Ất Tỵ | Tân Hợi | |||
Đinh Mão | Bính Dần | Quý Mão | |||
Giáp Tý | Mậu Tý | Nhâm Dần |
5. Người tuổi Thìn
Gia chủ | Mậu Thìn | Nhâm Thìn | Giáp Thìn | Bính Thìn | Canh Thìn |
Tuổi tốt xông nhà | Mậu Tý | Nhâm Tý | Nhâm Tý | Mậu Tý | Nhâm Thân |
Ất Hợi | Canh Thân | Kỷ Dậu | Tân Tỵ | Mậu Thân | |
Ất Tỵ | Tân Dậu | Mậu Thân | Ất Hợi | Canh Tý | |
Bính Thân | Giáp Tý | Canh Tý | Nhâm Thân | Ất Dậu | |
Đinh Dậu | Nhâm Thân | Bính Thân | Giáp Tý | Ất Mùi | |
Quý Dậu | Tân Hợi | ||||
Kỷ Tỵ | Ất Tỵ | ||||
Tân Tỵ | Bính Thân | ||||
Nhâm Ngọ | Mậu Thân |
6. Người tuổi Tỵ
Gia chủ | Kỷ Tỵ | Quý Tỵ | Ất Tỵ | Đinh Tỵ | Tân Tỵ |
Tuổi tốt xông nhà | Kỷ Sửu | Mậu Tuất | Ất Tỵ | Ất Sửu | Tân Sửu |
Mậu Tý | Quý Sửu | Canh Tý | Kỷ Sửu | Tân Tỵ | |
Ất Tỵ | Canh Thân | Đinh Tỵ | Ất Tỵ | Bính Thìn | |
Giáp Thìn | Tân Dậu | Quý Sửu | Kỷ Sửu | Canh Tý | |
Đinh Sửu | Ất Sửu | Tân Sửu | Mậu Tý | ||
Giáp Tuất | Mậu Thìn | Canh Thìn | |||
Đinh Dậu | Nhâm Thân | Nhân Thân | |||
Quý Dậu | Mậu Tý | ||||
Canh Thìn |
7. Người tuổi Ngọ
Gia chủ | Canh Ngọ | Giáp Ngọ | Bính Ngọ | Mậu Ngọ | Nhâm Ngọ |
Tuổi tốt xông nhà | Ất Hợi | Đinh Mùi | Tân Tỵ | Mậu Dần | Ất Hợi |
Ất Sửu | Kỷ Dậu | Tân Hợi | Mậu Thân | Ất Tỵ | |
Ất Tỵ | Nhâm Tuất | Ất Mùi | Giáp Tuất | ||
Ất Mùi | Tân Mùi | Canh Tuất | Kỷ Mùi | ||
Canh Thìn | Mậu Dần | Nhâm Dần | Giáp Thìn | ||
Nhâm Thân | Bính Tuất | Đinh Dậu | |||
Canh Tuất | Quý Hợi | ||||
Nhâm Dần | Ất Dậu | ||||
Tân Tỵ | Đinh Hợi |
8. Người tuổi Mùi
Gia chủ | Tân Mùi | Ất Mùi | Đinh Mùi | Kỷ Mùi | Quý Mùi |
Tuổi tốt xông nhà | Canh Thìn | Ất Mão | Nhâm Thân | Đinh Hợi | Ất Hợi |
Ất Hợi | Quý Hợi | Canh Thìn | Mậu Thân | Mậụ Tý | |
Nhâm Thân | Canh Ngọ | Nhâm Dần | Giáp Thìn | Mậu Ngọ | |
Tân Hợi | Kỷ Mão | Ất Mùi | Ất Tỵ | ||
Bính Thân | Đinh Hợi | Tân Hợi | Giáp Thìn | ||
Tân Tỵ | Bính Thìn | Bính Thân | |||
Bính Dần | Đinh Tỵ | ||||
Kỷ Mùi | Mậu Dần | ||||
Mậu Ngọ | Canh Thìn | ||||
Giáp Thìn |
9. Người tuổi Thân
Gia chủ | Nhâm Thân | Bính Thân | Mậu Thân | Canh Thân | Giáp Thân |
Tuổi tốt xông nhà | Canh Thìn | Bính Thìn | Mậu Tý | Ất Tỵ | Nhâm Thân |
Nhâm Thân | Đinh Tỵ | Canh Thìn | Mậu Tý | Ất Sửu | |
Đinh Tỵ | Tân Dậu | Ất Sửu | Kỷ Sửu | Tân Tỵ | |
Canh Tý | Mậu Thìn | Ất Tỵ | Ất Hợi | Canh Thìn | |
Tân Tỵ | Kỷ Tỵ | Kỷ Sửu | Giáp Thìn | Giáp Tý | |
Đinh Sửu | Tân Mùi | Tân Tỵ | Bính Thân | Kỷ Tỵ | |
Giáp Tý | Tân Mão | Nhâm Thân | Nhâm Thìn | Nhâm Tý | |
Mậu Thân | Canh Tý | Kỷ Sửu | Ất Mùi | ||
Tân Sửu | Tân Sửu | Bính Thân |
10. Người tuổi Dậu
Gia chủ | Quý Dậu | Ất Dậu | Đinh Dậu | Kỷ Dậu | Tân Dậu |
Tuổi tốt xông nhà | Ất Sửu | Canh Thìn | Kỷ Sửu | Kỷ Sửu | Kỷ Sửu |
Canh Thìn | Ất Sửu | Ất Tỵ | Canh Thìn | Ất Tỵ | |
Mậu Thân | Nhâm Thân | Mậu Thìn | Ất Sửu | Giáp Thìn | |
Tân Sửu | Tân Tỵ | Đinh Tỵ | Giáp Thìn | Bính Thân | |
Tân Tỵ | Mậu Thìn | Bính Thìn | Kỷ Sửu | Bính Dần | |
Mậu Dần | Canh Thân | Mậu Thân | Tân Tỵ | Nhâm Thìn | |
Bính Thìn | Quý Sửu | Giáp Thìn | Nhâm Thân | ||
Nhâm Thìn | Canh Tuất | Tân Sửu | Ất Tỵ | ||
Nhâm Dần | Giáp Tý | ||||
Ất Mùi | Tân Hợi |
11. Người tuổi Tuất
Gia chủ | Giáp Tuất | Bính Tuất | Mậu Tuất | Canh Tuất | Nhâm Tuất |
Tuổi tốt xông nhà | Kỷ Sửu | Ất Sửu | Kỷ Sửu | Ất Sửu | Ất Sửu |
Kỷ Mão | Kỷ Sửu | Mậu Tý | Mậu Dần | Nhâm Thân | |
Tân Sửu | Mậu Tý | Ất Hợi | Ất Mão | Canh Tuất | |
Tân Tỵ | Ất Tỵ | Canh Tuất | Nhâm Dần | ||
Ất Hợi | Kỷ Sửu | Mậu Thân | Tân Tỵ | ||
Tân Hợi | Đinh Mão | Nhâm Dần | Giáp Tý | ||
Ất Tỵ | Bính Dần | Tân Sửu | Tân Hợi | ||
Giáp Tuất | Mậu Ngọ | Canh Tý | Quý Mão | ||
Đinh Mão | Bính Thân | ||||
Bính Dần |
12. Người tuổi Hợi
Gia chủ | Ất Hợi | Đinh Hợi | Kỷ Hợi | Tân Hợi | Quý Hợi |
Tuổi tốt xông nhà | Canh Tý | Ất Sửu | Kỷ Sửu | Mậu Dần | Ất Sửu |
Mậu Dần | Nhâm Dần | Mậu Tý | Bính Thìn | Canh Thìn | |
Canh Dần | Kỷ Sửu | Giáp Thìn | Nhâm Dần | Nhâm Dần | |
Mậu Tý | Giáp Tuất | Tân Sửu | Ất Mùi | ||
Canh Thìn | Đinh Mão | Canh Tý | Mậu Thìn | ||
Nhâm Thân | Bính Dần | Giáp Tý | |||
Ất Mùi | Kỷ Mùi | Canh Tuất | |||
Kỷ Sửu | Quý Mão |
Xem thêm: Hướng xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý theo tuổi
Qua những thông tin về việc xem tuổi xông nhà, xông đất đầu năm 2020 bên trên. Quý bạn nên tham khảo và áp dụng cho bản thân vào dịp đầu năm Canh Tý 2020 này nhé. Đầu năm được tuổi hợp xông nhà thì cả năm bạn và gia đình sẽ đón nhiều tài lộc và may mắn. Phòng tránh xui xẻo, vận hạn không may mắn ảnh hưởng đến vận trình sự nghiệp, chuyện tình cảm lẫn sức khỏe trong năm mới. Chúc bạn năm mới gặp nhiều may mắn, tài lộc và vạn sự như ý.