Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp

Theo quan niệm tâm linh của người Việt, việc chọn ngày giờ, hướng xuất hành rất quan trọng. Nó ảnh hưởng trực tiếp đến thành công sự nghiệp, tình cảm lẫn sức khỏe của con người. Nhất là những người làm ăn, kinh doanh thì việc lựa chọn ngày giờ, hướng xuất hành theo tuổi rất ý nghĩa. Nó giúp bản mệnh gặt hái nhiều thành công, tài lộc trong vận trình sự nghiệp, phát tài phát đạt và vạn sự như ý. Mọi việc trong năm mới được bình an và gặp nhiều may mắn. Để tìm hiểu rõ hơn về việc chọn hướng xuất hành đầu năm 2020 của 12 con giáp. Mời quý bạn cùng NgayAm tham khảo bài viết dưới đây.

Chọn hướng xuất hành đầu năm 2020 đại cát đại lợi

Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp-1

Theo quan niệm tâm linh của nhiều người, việc chọn ngày giờ và hướng xuất hành hợp tuổi đầu năm rất quan trọng. Nó mang lại nhiều may mắn và thành công cho bản mệnh trong suốt một năm. Vì thế cứ vào ngày cuối năm, nhiều người sẽ xem tuổi mệnh của mình hợp với hướng xuất hành nào. Nên xuất hành vào thời gian nào là tốt nhất để cầu may mắn và bình an.

Theo tử vi trong năm 2020 Canh Tý thường hướng xuất hành chính Đông và hướng chính Nam. Hai hướng rất tốt để khởi hành những bước đi đầu năm 2020. Nếu bạn là người kinh doanh, buôn bán, muốn cầu may mắn và hỷ khí thì nên chọn hướng chính Đông để xuất phát vào dịp đầu năm 2020.

Theo phong thủy phương vị năm 2020 sẽ có tất cả 8 hướng. Mỗi hướng xuất hành sẽ ứng với những quẻ vị và ngũ hành khác nhau. Với 8 hướng xuất hành này, mỗi hướng sẽ ứng với những sinh khắc chế hóa khác nhau.

Cùng tham khảo 8 hướng cụ thể dưới đây:

  • Hướng Nam: Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa
  • Hướng Bắc: Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy
  • Hướng Đông: Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc
  • Hướng Tây: Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim
  • Hướng Đông Nam: Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc
  • Hướng Đông Bắc: Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ
  • Hướng Tây Nam: Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ
  • Hướng Tây Bắc: Thuộc Quẻ Càn, hành Kim

Tùy theo năm sinh, tuổi mệnh của gia chủ mà mỗi hướng sẽ mang lại những điều tốt xấu khác nhau. Để cầu bình an và may măn cho bản mệnh trong năm 2020 – Canh Tý, gia chủ nên chọn hướng sinh, hướng này sẽ mang lại nhiều vận khí tốt lành. Tuyệt đối tránh chọn hướng khắc với mệnh tuổi. Không may hướng khắc sẽ mang lại nhiều tai ương, xui xẻo cho bản thân.

Chọn ngày xuất hành đầu năm 2020

Xuất hành Ngày mùng 1 Tết (25/1/2020)

Dương lịch: Thứ 7, ngày 25/01/2020

Âm lịch: 01/01/2020 – Ngày Đinh Mão, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý

Nạp âm: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) – Hành Hỏa

Tiết Đại hàn – Mùa Đông – Ngày Hắc đạo Chu Tước

Ngày xuất hành: Đường phong – Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Nam
  • Tài Thần: Đông
  • Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

  • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Xuất hành Ngày mùng 2 Tết (26/1/2020)

Dương lịch: Chủ nhật, ngày 26/01/2020

Âm lịch: 02/01/2020 – Ngày Mậu Thìn, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý

Nạp âm: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) – Hành Mộc

Tiết Đại hàn – Mùa Đông – Ngày Hoàng đạo Kim quỹ

Ngày xuất hành: Khu thổ – Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Đông Nam
  • Tài Thần: Bắc
  • Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

  • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Xuất hành Ngày mùng 3 Tết (27/1/2020)

Dương lịch: Thứ 2, ngày 27/01/2020

Âm lịch: 03/01/2020 – Ngày Kỷ Tị, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý

Nạp âm: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) – Hành Mộc

Tiết Đại hàn – Mùa Đông – Ngày Hoàng đạo Kim đường

Ngày xuất hành: Kim Đường – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Đông bắc
  • Tài Thần: Nam
  • Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

  • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Xuất hành Ngày mùng 4 Tết (28/1/2020)

Dương lịch: Thứ 3, ngày 28/01/2020

Âm lịch: 04/01/2020 – Ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý

Nạp âm: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường ) – Hành Thổ

Tiết Đại hàn – Mùa Đông – Ngày Hắc đạo Bạch hổ

Ngày xuất hành: Thuần Dương – Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Tài Thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

  • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Xuất hành Ngày mùng 5 Tết (29/1/2020)

Dương lịch: Thứ 4, ngày 29/01/2020

Âm lịch: 05/01/2020 – Ngày Tân Mùi, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý

Nạp âm: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường ) – Hành Thổ

Tiết Đại hàn – Mùa Đông – Ngày Hoàng đạo Ngọc đường

Ngày xuất hành: Đạo Tặc – Ngày xấu, xuất hành không thuận.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Tài Thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Tây Nam

Giờ xuất hành:

  • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 của 12 con giáp

1. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Tý

Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp-2

– Tuổi Giáp Tý sinh năm 1984:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Bính Tý sinh năm 1996:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Mậu Tý sinh năm 1948 và 2008:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Canh Tý sinh năm 1960:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Nhâm Tý sinh năm 1972:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

2. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Sửu

Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp-3

– Tuổi Ất Sửu sinh năm 1985:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Kỷ Sửu sinh năm 1949 và 2009:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Quý Sửu sinh năm 1973:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

3. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Dần

Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp-4

– Tuổi Bính Dần sinh năm 1986:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Canh Dần sinh năm 1950:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

4. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Mão

Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp-5

– Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Tân Mão sinh năm 1951:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Quý Mão sinh năm 1963:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Ất Mão sinh năm 1975:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

5. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Thìn

Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp-6

– Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Nhâm Thìn sinh năm 1952:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Bính Thìn sinh năm 1976:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988:

Xuất hành: Ngày Mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

6. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Tỵ

Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp-7

– Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Quý Tỵ sinh năm 1953:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Ất Tỵ sinh năm 1965:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

7. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Ngọ

Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp-8

– Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Nhâm Ngọ sinh năm 2002:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

8. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Mùi

Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp-9

– Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Quý Mùi sinh năm 2003:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

9. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Thân

Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp-10

– Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Giáp Thân sinh năm 2004:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Bính Thân sinh năm 1956:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Canh Thân sinh năm 1980:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

10. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Dậu

Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp-11

– Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Ất Dậu sinh năm 2005:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

11. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Tuất

Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp-12

– Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Bính Tuất sinh năm 2006:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

12. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Hợi

Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho 12 con giáp-13
1000 Mẫu tranh treo tường theo phong thủy, hợp tuổi 12 con giáp.

– Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 13 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Đinh Hợi sinh năm 2007:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

– Tuổi Quý Hợi sinh năm 1983:

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Bên trên là những thông tin về việc chọn hướng xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý cho 12 con giáp. Quý bạn nên tham khảo và lựa chọn cho mình ngày giờ và hướng xuất hành hợp tuổi nhất. Việc làm này sẽ giúp gia chủ gặp nhiều may mắn và thành công trong năm mới. Vận trình sự nghiệp gặt hái nhiều thành công, tình duyên trở nên thuận lợi và hanh thông hơn. Gia đạo bình an và gặp nhiều may mắn. Chúc quý bạn năm 2020 vạn sự cát tường, an khang thịnh vượng, đại cát đại lợi.

Chia sẻ