Bạn không biết Nam Giáp Tuất sinh năm 1994 hợp với tuổi nào hay Nam Giáp Tuất kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1994 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nam Giáp Tuất hợp với tuổi nào?
Hoặc Giáp Tuất sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem tuổi kết hôn hãy xem sau đây.
Hoặc Giáp Tuất sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem tuổi kết hôn hãy xem sau đây.
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1994 | Năm : Giáp Tuất Mệnh : Sơn Đầu Hỏa Cung : Càn Niên mệnh năm sinh : Kim |
Nam sinh năm 1994 – Giáp Tuất: phù hợp với nữ giới các tuổi sau:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1990 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Giáp – Canh => Tương Khắc | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1996 | Tuất – Tý => Bình | Giáp – Bính => Tương Sinh | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1999 | Tuất – Mão => Lục hợp | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 10 |
2002 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 10 |
Phân tích nam sinh năm 1994 – Giáp Tuất: với nữ giới các tuổi còn lại:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1974 | Tuất – Dần => Tam hợp | Giáp – Giáp => Bình | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Đại Khe Thủy => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 6 |
1975 | Tuất – Mão => Lục hợp | Giáp – Ất => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Đại Khe Thủy => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1976 | Tuất – Thìn => Bình | Giáp – Bính => Tương Sinh | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Sa Trung Thổ => Tương Sinh | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 5 |
1977 | Tuất – Tỵ => Bình | Giáp – Đinh => Bình | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Sa Trung Thổ => Tương Sinh | Kim – Thủy => Tương Sinh | 6 |
1978 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Giáp – Mậu => Tương Khắc | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Thiên Thượng Hỏa => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1979 | Tuất – Mùi => Lục phá | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Càn – Chấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Thiên Thượng Hỏa => Bình | Kim – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1980 | Tuất – Thân => Bình | Giáp – Canh => Tương Khắc | Càn – Tốn => Họa Hại (không tốt) | Hỏa – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1981 | Tuất – Dậu => Bình | Giáp – Tân => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1982 | Tuất – Tuất => Bình | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Càn – Càn => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Đại Hải Thủy => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 6 |
1983 | Tuất – Hợi => Bình | Giáp – Quý => Bình | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Đại Hải Thủy => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 5 |
1984 | Tuất – Tý => Bình | Giáp – Giáp => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Hải Trung Kim => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1985 | Tuất – Sửu => Tam hình | Giáp – Ất => Bình | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Hải Trung Kim => Tương Khắc | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 1 |
1986 | Tuất – Dần => Tam hợp | Giáp – Bính => Tương Sinh | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Lư Trung Hỏa => Bình | Kim – Thủy => Tương Sinh | 7 |
1987 | Tuất – Mão => Lục hợp | Giáp – Đinh => Bình | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Lư Trung Hỏa => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1988 | Tuất – Thìn => Bình | Giáp – Mậu => Tương Khắc | Càn – Chấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1989 | Tuất – Tỵ => Bình | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Càn – Tốn => Họa Hại (không tốt) | Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 5 |
1990 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Giáp – Canh => Tương Khắc | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1991 | Tuất – Mùi => Lục phá | Giáp – Tân => Bình | Càn – Càn => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 6 |
1992 | Tuất – Thân => Bình | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 6 |
1993 | Tuất – Dậu => Bình | Giáp – Quý => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1994 | Tuất – Tuất => Bình | Giáp – Giáp => Bình | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Sơn Đầu Hỏa => Bình | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 3 |
1995 | Tuất – Hợi => Bình | Giáp – Ất => Bình | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Sơn Đầu Hỏa => Bình | Kim – Thủy => Tương Sinh | 5 |
1996 | Tuất – Tý => Bình | Giáp – Bính => Tương Sinh | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1997 | Tuất – Sửu => Tam hình | Giáp – Đinh => Bình | Càn – Chấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc | Kim – Mộc => Tương Khắc | 1 |
1998 | Tuất – Dần => Tam hợp | Giáp – Mậu => Tương Khắc | Càn – Tốn => Họa Hại (không tốt) | Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 4 |
1999 | Tuất – Mão => Lục hợp | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 10 |
2000 | Tuất – Thìn => Bình | Giáp – Canh => Tương Khắc | Càn – Càn => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 4 |
2001 | Tuất – Tỵ => Bình | Giáp – Tân => Bình | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 5 |
2002 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 10 |
2003 | Tuất – Mùi => Lục phá | Giáp – Quý => Bình | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 3 |
2004 | Tuất – Thân => Bình | Giáp – Giáp => Bình | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc | Kim – Thủy => Tương Sinh | 4 |
2005 | Tuất – Dậu => Bình | Giáp – Ất => Bình | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
2006 | Tuất – Tuất => Bình | Giáp – Bính => Tương Sinh | Càn – Chấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 5 |
2007 | Tuất – Hợi => Bình | Giáp – Đinh => Bình | Càn – Tốn => Họa Hại (không tốt) | Hỏa – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 4 |
2008 | Tuất – Tý => Bình | Giáp – Mậu => Tương Khắc | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Thích Lịch Hỏa => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
2009 | Tuất – Sửu => Tam hình | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Càn – Càn => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Thích Lịch Hỏa => Bình | Kim – Kim => Bình | 6 |
2010 | Tuất – Dần => Tam hợp | Giáp – Canh => Tương Khắc | Càn – Đoài => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 7 |
2011 | Tuất – Mão => Lục hợp | Giáp – Tân => Bình | Càn – Cấn => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 9 |
2012 | Tuất – Thìn => Bình | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Càn – Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 3 |
2013 | Tuất – Tỵ => Bình | Giáp – Quý => Bình | Càn – Khảm => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc | Kim – Thủy => Tương Sinh | 4 |
2014 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Giáp – Giáp => Bình | Càn – Khôn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Sa Trung Kim => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
Trên đây là chi tiết Nam Giáp Tuất sinh năm 1994 hợp với tuổi nào hay Nam kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nam Giáp Tuất sinh năm 1994