Bạn không biết Nam Đinh Mão sinh năm 1987 hợp với tuổi nào hay Nam Đinh Mão kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1987 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nam Đinh Mão hợp với tuổi nào?
Hoặc Đinh Mão sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Hoặc Đinh Mão sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1987 | Năm : Đinh Mão Mệnh : Lư Trung Hỏa Cung : Tốn Niên mệnh năm sinh : Mộc |
Nam sinh năm 1987 – Đinh Mão: phù hợp với nữ giới các tuổi sau:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1985 | Mão – Sửu => Bình | Đinh – Ất => Tương Sinh | Tốn – Ly => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Hải Trung Kim => Tương Khắc | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
1986 | Mão – Dần => Bình | Đinh – Bính => Bình | Tốn – Khảm => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Lư Trung Hỏa => Bình | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 7 |
1989 | Mão – Tỵ => Bình | Đinh – Kỷ => Tương Sinh | Tốn – Tốn => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 8 |
1994 | Mão – Tuất => Lục hợp | Đinh – Giáp => Bình | Tốn – Ly => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Sơn Đầu Hỏa => Bình | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 8 |
1995 | Mão – Hợi => Tam hợp | Đinh – Ất => Tương Sinh | Tốn – Khảm => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Sơn Đầu Hỏa => Bình | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 9 |
Phân tích nam sinh năm 1987 – Đinh Mão: với nữ giới các tuổi còn lại:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1967 | Mão – Mùi => | Đinh – Đinh => Bình | Tốn – Ly => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Thiên Hà Thủy => Tương Khắc | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 5 |
1968 | Mão – Thân => Tứ tuyệt | Đinh – Mậu => Bình | Tốn – Khảm => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 7 |
1969 | Mão – Dậu => Lục xung | Đinh – Kỷ => Tương Sinh | Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 4 |
1970 | Mão – Tuất => Lục hợp | Đinh – Canh => Bình | Tốn – Chấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc | Mộc – Mộc => Bình | 6 |
1971 | Mão – Hợi => Tam hợp | Đinh – Tân => Tương Khắc | Tốn – Tốn => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc | Mộc – Mộc => Bình | 5 |
1972 | Mão – Tý => Tam hình | Đinh – Nhâm => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. | Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Tang Đố Mộc => Tương Sinh | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 4 |
1973 | Mão – Sửu => Bình | Đinh – Quý => Tương Khắc | Tốn – Càn => Họa Hại (không tốt) | Hỏa – Tang Đố Mộc => Tương Sinh | Mộc – Kim => Tương Khắc | 3 |
1974 | Mão – Dần => Bình | Đinh – Giáp => Bình | Tốn – Đoài => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Đại Khe Thủy => Tương Khắc | Mộc – Kim => Tương Khắc | 2 |
1975 | Mão – Mão => Bình | Đinh – Ất => Tương Sinh | Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Đại Khe Thủy => Tương Khắc | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 3 |
1976 | Mão – Thìn => Lục hại | Đinh – Bính => Bình | Tốn – Ly => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Sa Trung Thổ => Tương Sinh | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
1977 | Mão – Tỵ => Bình | Đinh – Đinh => Bình | Tốn – Khảm => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Sa Trung Thổ => Tương Sinh | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 8 |
1978 | Mão – Ngọ => Lục phá | Đinh – Mậu => Bình | Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Thiên Thượng Hỏa => Bình | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1979 | Mão – Mùi => | Đinh – Kỷ => Tương Sinh | Tốn – Chấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Thiên Thượng Hỏa => Bình | Mộc – Mộc => Bình | 6 |
1980 | Mão – Thân => Tứ tuyệt | Đinh – Canh => Bình | Tốn – Tốn => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 6 |
1981 | Mão – Dậu => Lục xung | Đinh – Tân => Tương Khắc | Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1982 | Mão – Tuất => Lục hợp | Đinh – Nhâm => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. | Tốn – Càn => Họa Hại (không tốt) | Hỏa – Đại Hải Thủy => Tương Khắc | Mộc – Kim => Tương Khắc | 4 |
1983 | Mão – Hợi => Tam hợp | Đinh – Quý => Tương Khắc | Tốn – Đoài => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Đại Hải Thủy => Tương Khắc | Mộc – Kim => Tương Khắc | 2 |
1984 | Mão – Tý => Tam hình | Đinh – Giáp => Bình | Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Hải Trung Kim => Tương Khắc | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 1 |
1985 | Mão – Sửu => Bình | Đinh – Ất => Tương Sinh | Tốn – Ly => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Hải Trung Kim => Tương Khắc | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
1986 | Mão – Dần => Bình | Đinh – Bính => Bình | Tốn – Khảm => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Lư Trung Hỏa => Bình | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 7 |
1987 | Mão – Mão => Bình | Đinh – Đinh => Bình | Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Lư Trung Hỏa => Bình | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 3 |
1988 | Mão – Thìn => Lục hại | Đinh – Mậu => Bình | Tốn – Chấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 6 |
1989 | Mão – Tỵ => Bình | Đinh – Kỷ => Tương Sinh | Tốn – Tốn => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 8 |
1990 | Mão – Ngọ => Lục phá | Đinh – Canh => Bình | Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 3 |
1991 | Mão – Mùi => | Đinh – Tân => Tương Khắc | Tốn – Càn => Họa Hại (không tốt) | Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Mộc – Kim => Tương Khắc | 2 |
1992 | Mão – Thân => Tứ tuyệt | Đinh – Nhâm => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. | Tốn – Đoài => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Mộc – Kim => Tương Khắc | 2 |
1993 | Mão – Dậu => Lục xung | Đinh – Quý => Tương Khắc | Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 0 |
1994 | Mão – Tuất => Lục hợp | Đinh – Giáp => Bình | Tốn – Ly => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Sơn Đầu Hỏa => Bình | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 8 |
1995 | Mão – Hợi => Tam hợp | Đinh – Ất => Tương Sinh | Tốn – Khảm => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Sơn Đầu Hỏa => Bình | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 9 |
1996 | Mão – Tý => Tam hình | Đinh – Bính => Bình | Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 1 |
1997 | Mão – Sửu => Bình | Đinh – Đinh => Bình | Tốn – Chấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc | Mộc – Mộc => Bình | 5 |
1998 | Mão – Dần => Bình | Đinh – Mậu => Bình | Tốn – Tốn => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1999 | Mão – Mão => Bình | Đinh – Kỷ => Tương Sinh | Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 5 |
2000 | Mão – Thìn => Lục hại | Đinh – Canh => Bình | Tốn – Càn => Họa Hại (không tốt) | Hỏa – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Mộc – Kim => Tương Khắc | 1 |
2001 | Mão – Tỵ => Bình | Đinh – Tân => Tương Khắc | Tốn – Đoài => Lục Sát (không tốt) | Hỏa – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Mộc – Kim => Tương Khắc | 1 |
2002 | Mão – Ngọ => Lục phá | Đinh – Nhâm => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. | Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 4 |
2003 | Mão – Mùi => | Đinh – Quý => Tương Khắc | Tốn – Ly => Thiên Y (tốt) | Hỏa – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 6 |
2004 | Mão – Thân => Tứ tuyệt | Đinh – Giáp => Bình | Tốn – Khảm => Sinh Khí (tốt) | Hỏa – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc | Mộc – Thủy => Tương Sinh | 5 |
2005 | Mão – Dậu => Lục xung | Đinh – Ất => Tương Sinh | Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Hỏa – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
2006 | Mão – Tuất => Lục hợp | Đinh – Bính => Bình | Tốn – Chấn => Phúc Đức (tốt) | Hỏa – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 8 |
2007 | Mão – Hợi => Tam hợp | Đinh – Đinh => Bình | Tốn – Tốn => Phục Vị (tốt) | Hỏa – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Mộc – Mộc => Bình | 8 |
Trên đây là chi tiết Nam Đinh Mão sinh năm 1987 hợp với tuổi nào hay Nam kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nam Đinh Mão sinh năm 1987