Bạn không biết Nam Nhâm Tuất sinh năm 1982 hợp với tuổi nào hay Nam Nhâm Tuất kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1982 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nam Nhâm Tuất hợp với tuổi nào?
Hoặc Nhâm Tuất sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Hoặc Nhâm Tuất sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1982 | Năm : Nhâm Tuất Mệnh : Đại Hải Thủy Cung : Ly Niên mệnh năm sinh : Hỏa |
Nam sinh năm 1982 – Nhâm Tuất: phù hợp với nữ giới các tuổi sau:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1980 | Tuất – Thân => Bình | Nhâm – Canh => Tương Sinh | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Thủy – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 9 |
1984 | Tuất – Tý => Bình | Nhâm – Giáp => Tương Sinh | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Hải Trung Kim => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1988 | Tuất – Thìn => Bình | Nhâm – Mậu => Tương Khắc | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1989 | Tuất – Tỵ => Bình | Nhâm – Kỷ => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Thủy – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 8 |
Phân tích nam sinh năm 1982 – Nhâm Tuất: với nữ giới các tuổi còn lại:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1962 | Tuất – Dần => Tam hợp | Nhâm – Nhâm => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Thủy – Kim Bạch Kim => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 9 |
1963 | Tuất – Mão => Lục hợp | Nhâm – Quý => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Kim Bạch Kim => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1964 | Tuất – Thìn => Bình | Nhâm – Giáp => Tương Sinh | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thủy – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 3 |
1965 | Tuất – Tỵ => Bình | Nhâm – Ất => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 2 |
1966 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Nhâm – Bính => Tương Khắc | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Thiên Hà Thủy => Bình | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 5 |
1967 | Tuất – Mùi => Lục phá | Nhâm – Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Thủy – Thiên Hà Thủy => Bình | Hỏa – Hỏa => Bình | 6 |
1968 | Tuất – Thân => Bình | Nhâm – Mậu => Tương Khắc | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 3 |
1969 | Tuất – Dậu => Bình | Nhâm – Kỷ => Bình | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Thủy – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 4 |
1970 | Tuất – Tuất => Bình | Nhâm – Canh => Tương Sinh | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 9 |
1971 | Tuất – Hợi => Bình | Nhâm – Tân => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 8 |
1972 | Tuất – Tý => Bình | Nhâm – Nhâm => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Tang Đố Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1973 | Tuất – Sửu => Tam hình | Nhâm – Quý => Bình | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thủy – Tang Đố Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 3 |
1974 | Tuất – Dần => Tam hợp | Nhâm – Giáp => Tương Sinh | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Đại Khe Thủy => Bình | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 5 |
1975 | Tuất – Mão => Lục hợp | Nhâm – Ất => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Đại Khe Thủy => Bình | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1976 | Tuất – Thìn => Bình | Nhâm – Bính => Tương Khắc | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Thủy – Sa Trung Thổ => Tương Khắc | Hỏa – Hỏa => Bình | 4 |
1977 | Tuất – Tỵ => Bình | Nhâm – Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Sa Trung Thổ => Tương Khắc | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 5 |
1978 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Nhâm – Mậu => Tương Khắc | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Thủy – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 4 |
1979 | Tuất – Mùi => Lục phá | Nhâm – Kỷ => Bình | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 5 |
1980 | Tuất – Thân => Bình | Nhâm – Canh => Tương Sinh | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Thủy – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 9 |
1981 | Tuất – Dậu => Bình | Nhâm – Tân => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1982 | Tuất – Tuất => Bình | Nhâm – Nhâm => Bình | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thủy – Đại Hải Thủy => Bình | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 3 |
1983 | Tuất – Hợi => Bình | Nhâm – Quý => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Đại Hải Thủy => Bình | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 3 |
1984 | Tuất – Tý => Bình | Nhâm – Giáp => Tương Sinh | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Hải Trung Kim => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1985 | Tuất – Sửu => Tam hình | Nhâm – Ất => Bình | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Thủy – Hải Trung Kim => Tương Sinh | Hỏa – Hỏa => Bình | 6 |
1986 | Tuất – Dần => Tam hợp | Nhâm – Bính => Tương Khắc | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Lư Trung Hỏa => Tương Khắc | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 4 |
1987 | Tuất – Mão => Lục hợp | Nhâm – Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Thủy – Lư Trung Hỏa => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1988 | Tuất – Thìn => Bình | Nhâm – Mậu => Tương Khắc | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1989 | Tuất – Tỵ => Bình | Nhâm – Kỷ => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Thủy – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 8 |
1990 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Nhâm – Canh => Tương Sinh | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1991 | Tuất – Mùi => Lục phá | Nhâm – Tân => Bình | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thủy – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 1 |
1992 | Tuất – Thân => Bình | Nhâm – Nhâm => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 4 |
1993 | Tuất – Dậu => Bình | Nhâm – Quý => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1994 | Tuất – Tuất => Bình | Nhâm – Giáp => Tương Sinh | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Thủy – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Hỏa – Hỏa => Bình | 6 |
1995 | Tuất – Hợi => Bình | Nhâm – Ất => Bình | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 4 |
1996 | Tuất – Tý => Bình | Nhâm – Bính => Tương Khắc | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) | Thủy – Giảm Hạ Thủy => Bình | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 4 |
1997 | Tuất – Sửu => Tam hình | Nhâm – Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Giảm Hạ Thủy => Bình | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1998 | Tuất – Dần => Tam hợp | Nhâm – Mậu => Tương Khắc | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Thủy – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 6 |
1999 | Tuất – Mão => Lục hợp | Nhâm – Kỷ => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 5 |
2000 | Tuất – Thìn => Bình | Nhâm – Canh => Tương Sinh | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 5 |
2001 | Tuất – Tỵ => Bình | Nhâm – Tân => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh | Hỏa – Kim => Tương Khắc | 4 |
2002 | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Nhâm – Nhâm => Bình | Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) | Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
Trên đây là chi tiết Nam Nhâm Tuất sinh năm 1982 hợp với tuổi nào hay Nam kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nam Nhâm Tuất sinh năm 1982