Bạn không biết Nam Bính Ngọ sinh năm 1966 hợp với tuổi nào hay Nam Bính Ngọ kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1966 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nam Bính Ngọ hợp với tuổi nào?
Hoặc Bính Ngọ sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Hoặc Bính Ngọ sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1966 | Năm : Bính Ngọ Mệnh : Thiên Hà Thủy Cung : Đoài Niên mệnh năm sinh : Kim |
Nam sinh năm 1966 – Bính Ngọ: phù hợp với nữ giới các tuổi sau:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1963 | Ngọ – Mão => Lục phá | Bính – Quý => Bình | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Kim Bạch Kim => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1974 | Ngọ – Dần => Tam hợp | Bính – Giáp => Tương Sinh | Đoài – Đoài => Phục Vị (tốt) | Thủy – Đại Khe Thủy => Bình | Kim – Kim => Bình | 8 |
Phân tích nam sinh năm 1966 – Bính Ngọ: với nữ giới các tuổi còn lại:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1946 | Ngọ – Tuất => Tam hợp | Bính – Bính => Bình | Đoài – Càn => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Ốc Thượng Thổ => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 6 |
1947 | Ngọ – Hợi => Tứ tuyệt | Bính – Đinh => Bình | Đoài – Đoài => Phục Vị (tốt) | Thủy – Ốc Thượng Thổ => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 4 |
1948 | Ngọ – Tý => Lục xung | Bính – Mậu => Tương Sinh | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Thích Lịch Hỏa => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1949 | Ngọ – Sửu => Lục hại | Bính – Kỷ => Bình | Đoài – Ly => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Thích Lịch Hỏa => Tương Khắc | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 1 |
1950 | Ngọ – Dần => Tam hợp | Bính – Canh => Tương Khắc | Đoài – Khảm => Hoạ Hại (không tốt) | Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Kim – Thủy => Tương Sinh | 6 |
1951 | Ngọ – Mão => Lục phá | Bính – Tân => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. | Đoài – Khôn => Thiên Y (tốt) | Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1952 | Ngọ – Thìn => Bình | Bính – Nhâm => Tương Khắc | Đoài – Chấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thủy – Trường Lưu Thủy => Bình | Kim – Mộc => Tương Khắc | 2 |
1953 | Ngọ – Tỵ => Bình | Bính – Quý => Bình | Đoài – Tốn => Lục Sát (không tốt) | Thủy – Trường Lưu Thủy => Bình | Kim – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1954 | Ngọ – Ngọ => Tam hình | Bính – Giáp => Tương Sinh | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1955 | Ngọ – Mùi => Lục hợp | Bính – Ất => Bình | Đoài – Càn => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 8 |
1956 | Ngọ – Thân => Bình | Bính – Bính => Bình | Đoài – Đoài => Phục Vị (tốt) | Thủy – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 5 |
1957 | Ngọ – Dậu => Bình | Bính – Đinh => Bình | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1958 | Ngọ – Tuất => Tam hợp | Bính – Mậu => Tương Sinh | Đoài – Ly => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 6 |
1959 | Ngọ – Hợi => Tứ tuyệt | Bính – Kỷ => Bình | Đoài – Khảm => Hoạ Hại (không tốt) | Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh | Kim – Thủy => Tương Sinh | 5 |
1960 | Ngọ – Tý => Lục xung | Bính – Canh => Tương Khắc | Đoài – Khôn => Thiên Y (tốt) | Thủy – Bích Thượng Thổ => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 4 |
1961 | Ngọ – Sửu => Lục hại | Bính – Tân => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. | Đoài – Chấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thủy – Bích Thượng Thổ => Tương Khắc | Kim – Mộc => Tương Khắc | 2 |
1962 | Ngọ – Dần => Tam hợp | Bính – Nhâm => Tương Khắc | Đoài – Tốn => Lục Sát (không tốt) | Thủy – Kim Bạch Kim => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 4 |
1963 | Ngọ – Mão => Lục phá | Bính – Quý => Bình | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Kim Bạch Kim => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
1964 | Ngọ – Thìn => Bình | Bính – Giáp => Tương Sinh | Đoài – Càn => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 6 |
1965 | Ngọ – Tỵ => Bình | Bính – Ất => Bình | Đoài – Đoài => Phục Vị (tốt) | Thủy – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc | Kim – Kim => Bình | 5 |
1966 | Ngọ – Ngọ => Tam hình | Bính – Bính => Bình | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Thiên Hà Thủy => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1967 | Ngọ – Mùi => Lục hợp | Bính – Đinh => Bình | Đoài – Ly => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Thiên Hà Thủy => Bình | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 4 |
1968 | Ngọ – Thân => Bình | Bính – Mậu => Tương Sinh | Đoài – Khảm => Hoạ Hại (không tốt) | Thủy – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc | Kim – Thủy => Tương Sinh | 5 |
1969 | Ngọ – Dậu => Bình | Bính – Kỷ => Bình | Đoài – Khôn => Thiên Y (tốt) | Thủy – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1970 | Ngọ – Tuất => Tam hợp | Bính – Canh => Tương Khắc | Đoài – Chấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 4 |
1971 | Ngọ – Hợi => Tứ tuyệt | Bính – Tân => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. | Đoài – Tốn => Lục Sát (không tốt) | Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 4 |
1972 | Ngọ – Tý => Lục xung | Bính – Nhâm => Tương Khắc | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Tang Đố Mộc => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1973 | Ngọ – Sửu => Lục hại | Bính – Quý => Bình | Đoài – Càn => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Tang Đố Mộc => Tương Sinh | Kim – Kim => Bình | 6 |
1974 | Ngọ – Dần => Tam hợp | Bính – Giáp => Tương Sinh | Đoài – Đoài => Phục Vị (tốt) | Thủy – Đại Khe Thủy => Bình | Kim – Kim => Bình | 8 |
1975 | Ngọ – Mão => Lục phá | Bính – Ất => Bình | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Đại Khe Thủy => Bình | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1976 | Ngọ – Thìn => Bình | Bính – Bính => Bình | Đoài – Ly => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Sa Trung Thổ => Tương Khắc | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 2 |
1977 | Ngọ – Tỵ => Bình | Bính – Đinh => Bình | Đoài – Khảm => Hoạ Hại (không tốt) | Thủy – Sa Trung Thổ => Tương Khắc | Kim – Thủy => Tương Sinh | 4 |
1978 | Ngọ – Ngọ => Tam hình | Bính – Mậu => Tương Sinh | Đoài – Khôn => Thiên Y (tốt) | Thủy – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc | Kim – Thổ => Tương Sinh | 6 |
1979 | Ngọ – Mùi => Lục hợp | Bính – Kỷ => Bình | Đoài – Chấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thủy – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc | Kim – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1980 | Ngọ – Thân => Bình | Bính – Canh => Tương Khắc | Đoài – Tốn => Lục Sát (không tốt) | Thủy – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh | Kim – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1981 | Ngọ – Dậu => Bình | Bính – Tân => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 9 |
1982 | Ngọ – Tuất => Tam hợp | Bính – Nhâm => Tương Khắc | Đoài – Càn => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Đại Hải Thủy => Bình | Kim – Kim => Bình | 6 |
1983 | Ngọ – Hợi => Tứ tuyệt | Bính – Quý => Bình | Đoài – Đoài => Phục Vị (tốt) | Thủy – Đại Hải Thủy => Bình | Kim – Kim => Bình | 5 |
1984 | Ngọ – Tý => Lục xung | Bính – Giáp => Tương Sinh | Đoài – Cấn => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Hải Trung Kim => Tương Sinh | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
1985 | Ngọ – Sửu => Lục hại | Bính – Ất => Bình | Đoài – Ly => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thủy – Hải Trung Kim => Tương Sinh | Kim – Hỏa => Tương Khắc | 3 |
1986 | Ngọ – Dần => Tam hợp | Bính – Bính => Bình | Đoài – Khảm => Hoạ Hại (không tốt) | Thủy – Lư Trung Hỏa => Tương Khắc | Kim – Thủy => Tương Sinh | 5 |
Trên đây là chi tiết Nam Bính Ngọ sinh năm 1966 hợp với tuổi nào hay Nam kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nam Bính Ngọ sinh năm 1966