Ngày 31/12/2038 Dương Lịch Nhằm Ngày 6/12/2038 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 31 tháng 12 năm 2038 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng.
Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 31/12/2038 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.
(Xem ngày tốt xấu ngày 31 tháng 12 năm 2038)
Âm lịch: Ngày 6/12/2038 Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Mậu Ngọ
Hành Mộc - Sao Ngưu - Trực Phá - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Tiết khí: Đông Chí
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Sao Ngưu tổn lực với hao tài
Gây dựng bất lợi, dễ bi ai
Cưới hỏi xa nhà nên cẩn thận
Kinh doanh trồng trọt mất vốn lời
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 6, ngày 31/12/2038 Âm lịch: 06/12/2038 - Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Mậu Ngọ
Nạp âm: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) - Hành Mộc
Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Thiên lao
Ngày Hắc đạo Thiên lao:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý
Tuổi xung tháng: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý Mùi
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Phá
Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra đi
Xấu với các việc còn lại
Nhị thập bát tú: Sao Ngưu
Việc nên làm: Tốt cho việc đi thuyền, may áo
Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang.
Ngoại lệ: Sao Ngưu Đăng Viên vào ngày Ngọ nên rất tốt. Ngày Tuất yên lành.
Sao Ngưu vào ngày Dần là Tuyệt Nhật, không tốt với mọi việc, riêng ngày Nhâm Dần dùng được.
Sao Ngưu vào ngày 14 là Diệt Một Sát, kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất đi thuyền.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu
Thiên quý*: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Hoang vu: Xấu mọi việc
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thanh Long Đầu - Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đê
Ngày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại
Với những thông tin về âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2038 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.