Ngày 30 Tháng 10 Năm 2018 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Ngày 30/10/2018 Dương Lịch Nhằm Ngày 22/9/2018 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 30 tháng 10 năm 2018 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 30/10/2018 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.

  • Tháng mười, Năm 2018
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Kết Quả:
Dương Lịch: Thứ ba, Ngày 30/10/2018
=> Âm Lịch: Thứ ba, Ngày 22/9/2018

(Xem ngày tốt xấu ngày 30 tháng 10 năm 2018)

Âm lịch: Ngày 22/9/2018 Tức ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất

Hành Kim - Sao Vĩ - Trực Thu - Ngày Chu Tước Hắc Đạo

Tiết khí: Sương Giáng

Giờ hoàng đạo

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 5:58
  • Mặt trời lặn: 17:22
  • Đứng bóng lúc: 11:40
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 24 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 22:28
  • Giờ lặn: 11:08
  • Độ tròn: 70.10%
  • Độ dài ban đêm: 12 giờ 40 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
  • Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc vũ
  • Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Chu tước
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Giao dịch, ký kết, nạp tài
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Sao: Vĩ
Vĩ Hỏa hồ
Vĩ tinh chiếu sáng tốt vô cùng
Làm nhà cưới gả được hanh thông
Xuất ngoại kinh doanh nhiều thuận lợi
Tiến chức thăng quan sự nghiệp hưng
Trực: Thu
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
U Vi Tinh - Đại Hồng Sa
Địa Phá - Hoang Vu * - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Hà khôi - Cẩu Giảo - Chu Tước Hắc Đạo - Nguyệt Hình - Ngũ Hư - Tứ Thời Cô Quả
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 3, ngày 30/10/2018
Âm lịch: 22/09/2018 - Ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
Nạp âm: Sa Trung Kim (Vàng trong cát) - Hành Kim
Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Chu Tước


Ngày Hắc đạo Chu Tước:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
Tuổi xung ngày: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu
Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Thìn


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thu
Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cải
Xấu với những công việc khởi đầu, nhập trạch.


Nhị thập bát tú: Sao Vĩ
Việc nên làm: Vạn sự đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường , lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vĩ vào ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất.
Vào ngày Kỷ Mão rất xấu, các ngày Mão còn lại có thể tạm dùng được.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
U vi tinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Địa phá: Kỵ xây dựng
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Hoang vu: Xấu mọi việc
Tam nương*: Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thanh Long Đầu - Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Ất: Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2018 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Chia sẻ