Ngày 26 Tháng 10 Năm 1930 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Ngày 26/10/1930 Dương Lịch Nhằm Ngày 5/9/1930 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 26 tháng 10 năm 1930 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 26/10/1930 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.

  • Tháng 10, Năm 1930
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Kết Quả:
Dương Lịch: Chủ nhật, Ngày 26/10/1930
=> Âm Lịch: Chủ nhật, Ngày 5/9/1930

(Xem ngày tốt xấu ngày 26 tháng 10 năm 1930)

Âm lịch: Ngày 5/9/1930 Tức ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Ngọ

Hành Thổ - Sao Phòng - Trực Bế - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo

Tiết khí: Sương Giáng

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h)
Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:57
  • Mặt trời lặn: 17:26
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 29 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Nam
  • Hỷ thần: Đông Bắc
  • Hạc thần: Đông
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
  • Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,

Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão

Sao: Phòng
Phòng nhật thỏ
Phòng tinh tốt lắm, vượng điền tài
Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai
Xây cất cưới xin gia cảnh thắm
Sĩ, nông, công, cổ thấy hòa hài
Trực: Bế
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Địa Tài - Kim Đường *
Trùng Tang * - Trùng Phục - Thiên Lại * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Nguyệt Kiến Chuyển Sát
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Chủ nhật, ngày 26/10/1930
Âm lịch: 05/09/1930 - Ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Ngọ
Nạp âm: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) - Hành Thổ
Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Kim đường


Ngày Hoàng đạo Kim đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu
Tuổi xung ngày: Ất Mão, Tân Mão
Tuổi xung tháng: Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bế
Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnh
Xấu với các việc còn lại.


Nhị thập bát tú: Sao Phòng
Việc nên làm: Chủ vượng về tài sản ruộng đất, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Việc không nên làm: Sao Phòng Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.
Ngoại lệ: Sao Phòng vào ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều rất tốt, vào ngày Dậu là tốt nhất vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Sao Phòng vào các ngày Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì tốt với mọi việc, ngoại trừ chôn cất là kỵ.
Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho cai sữa, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt, kết dứt điều hung hại.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kim đường*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Huyền Vũ - Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Đông Bắc
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Dậu: Không nên hội khách, tân chủ có hại

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 1930 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Chia sẻ