Ngày 24/10/1966 Dương Lịch Nhằm Ngày 11/9/1966 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 24 tháng 10 năm 1966 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng.
Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 24/10/1966 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.
(Xem ngày tốt xấu ngày 24 tháng 10 năm 1966)
Âm lịch: Ngày 11/9/1966 Tức ngày Bính Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Bính Ngọ
Hành Thổ - Sao Tất - Trực Phá - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Tiết khí: Sương Giáng
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Tất tinh chiếu sáng tốt hòa điều
Nông trang thóc gạo hoa tằm nhiều
Nhà cửa khang trang hôn thú đẹp
Sinh con nam quý nữ yêu kiều
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 2, ngày 24/10/1966 Âm lịch: 11/09/1966 - Ngày Bính Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Bính Ngọ
Nạp âm: Sa Trung Thổ (Đất pha cát) - Hành Thổ
Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Thanh long
Ngày Hoàng đạo Thanh long:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý
Tuổi xung ngày: Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Tuất
Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Canh Thìn
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Phá
Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra đi
Xấu với các việc còn lại
Nhị thập bát tú: Sao Tất
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.
Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Tất vào các ngày Thân, Tý, Thìn đều rất tốt. Đặc biệt vào ngày Thân mà cưới hỏi, chôn cất thì đại cát.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thanh long*: Tốt mọi việc
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt đức*: Tốt mọi việc
Thiên đức*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Đông
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Bính: Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
Ngày Thìn: Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang
Với những thông tin về âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 1966 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.