Ngày 24/7/1958 Dương Lịch Nhằm Ngày 8/6/1958 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 24 tháng 7 năm 1958 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng.
Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 24/7/1958 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.
(Xem ngày tốt xấu ngày 24 tháng 7 năm 1958)
Âm lịch: Ngày 8/6/1958 Tức ngày Nhâm Dần, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Tuất
Hành Kim - Sao Giác - Trực Nguy - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Tiết khí: Đại Thử
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Giác tinh được việc chủ nhân vinh
Đi thi đỗ đạt. Gặp quý nhân
Giá thú hôn nhân, sinh quý tử
Nên kiêng mai táng sửa âm phần
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 5, ngày 24/07/1958 Âm lịch: 08/06/1958 - Ngày Nhâm Dần, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Tuất
Nạp âm: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) - Hành Kim
Tiết Đại thử - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Kim quỹ
Ngày Hoàng đạo Kim quỹ:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất
Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân
Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Đinh Sửu
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Nguy
Mọi việc đều xấu
Nhị thập bát tú: Sao Giác
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.
Việc không nên làm: Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, vạn sự tốt đẹp.
Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Ngũ phú*: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thanh Long Túc - Khởi hành không gặp may, công việc khó thành.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đê
Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường
Với những thông tin về âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 1958 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.