Ngày 24/2/1937 Dương Lịch Nhằm Ngày 14/1/1937 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 24 tháng 2 năm 1937 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng.
Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 24/2/1937 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.
(Xem ngày tốt xấu ngày 24 tháng 2 năm 1937)
Âm lịch: Ngày 14/1/1937 Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Sửu
Hành Mộc - Sao Sâm - Trực Định - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Tiết khí: Vũ Thủy
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Sâm tinh cũng gọi văn khúc xương
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường
Mở hiệu xây nhà thì tốt
Hôn thú về sau rẽ đôi đường
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 4, ngày 24/02/1937 Âm lịch: 14/01/1937 - Ngày Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Sửu
Nạp âm: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) - Hành Mộc
Tiết Vũ Thủy - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Bạch hổ
Ngày Hắc đạo Bạch hổ:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý
Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Định
Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốt
Tuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố tụng.
Nhị thập bát tú: Sao Sâm
Việc nên làm: Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.
Việc không nên làm: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.
Ngoại lệ: Sao Sâm Đăng Viên vào ngày Tuất nên phó nhậm, cầu công danh, cầu tài.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Dân nhật: Tốt mọi việc
Tam hợp*: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
Thiên ân: Tốt mọi việc
Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Đại hao*: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đê
Ngày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại
Với những thông tin về âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 1937 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.