Ngày 22/7/1992 Dương Lịch Nhằm Ngày 23/6/1992 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 22 tháng 7 năm 1992 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng.
Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 22/7/1992 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.
(Xem ngày tốt xấu ngày 22 tháng 7 năm 1992)
Âm lịch: Ngày 23/6/1992 Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thân
Hành Mộc - Sao Thất - Trực Định - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Đại Thử
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi,
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Thất tinh chiếu sáng việc thông hanh
Công danh sự nghiệp rất quang minh
Mở hiệu, làm nhà đều thành đạt
Hôn nhân con cái ắt thân vinh
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 4, ngày 22/07/1992 Âm lịch: 23/06/1992 - Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thân
Nạp âm: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) - Hành Mộc
Tiết Đại thử - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Minh đường
Ngày Hoàng đạo Minh đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão
Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Tân Tị
Tuổi xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Định
Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốt
Tuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố tụng.
Nhị thập bát tú: Sao Bích
Việc nên làm: Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất.
Việc không nên làm: Sao Bích toàn kiết, không kiêng kỵ việc gì.
Ngoại lệ: Sao Bích vào các ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Đặc biệt là ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Âm đức: Tốt mọi việc
Minh đường*: Tốt mọi việc
Tam hợp*: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng
Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Đại hao*: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thanh Long Kiếp - Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Hợi: Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác
Với những thông tin về âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 1992 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.