Ngày 20/10/2007 Dương Lịch Nhằm Ngày 10/9/2007 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 20 tháng 10 năm 2007 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng.
Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 20/10/2007 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.
(Xem ngày tốt xấu ngày 20 tháng 10 năm 2007)
Âm lịch: Ngày 10/9/2007 Tức ngày Đinh Hợi, tháng Canh Tuất, năm Đinh Hợi
Hành Thổ - Sao Nữ - Trực Trừ - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi,
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Nữ tinh phụ nữ phải e mình
Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh
Sinh nỏ nên tầm thầy thuốc giỏi
Hao tốn của thiệt gia đình
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 7, ngày 20/10/2007 Âm lịch: 10/09/2007 - Ngày Đinh Hợi, tháng Canh Tuất, năm Đinh Hợi
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) - Hành Thổ
Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Ngọc đường
Ngày Hoàng đạo Ngọc đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão
Tuổi xung ngày: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Tị
Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu
Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.
Nhị thập bát tú: Sao Nữ
Việc nên làm: Tốt cho việc kết màn, may áo
Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp.
Ngoại lệ: Sao Nữ vào ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng, nhất là Quý Hợi vì là ngày chót của 60 Hoa giáp.
Sao Nữ vào ngày Mão là Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh tài sản. Nhưng tốt cho việc lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên thành*: Tốt mọi việc
Ngũ phú*: Tốt mọi việc
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ
Hoàng ân*: Tốt mọi việc
Ngọc đường*: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
Ngày Hợi: Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác
Với những thông tin về âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2007 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.