Ngày 12/8/2029 Dương Lịch Nhằm Ngày 3/7/2029 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 12 tháng 8 năm 2029 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng.
Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 12/8/2029 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.
(Xem ngày tốt xấu ngày 12 tháng 8 năm 2029)
Âm lịch: Ngày 3/7/2029 Tức ngày Giáp Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Dậu
Hành Hỏa - Sao Tinh - Trực Mãn - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Tiết khí: Lập Thu
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ,
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Sao tinh chiếu rọi tránh hợp hôn
Vợ chồng ruông trẻ héo ho
Nhất việc làm nhà thì rất tốt
Nhì việc công danh dễ mãn nguyện
Lịch âm dương
Dương lịch: Chủ nhật, ngày 12/08/2029 Âm lịch: 03/07/2029 - Ngày Giáp Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Dậu
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) - Hành Hỏa
Tiết Lập thu - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Tư mệnh
Ngày Hoàng đạo Tư mệnh:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ
Tuổi xung ngày: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Mãn
Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệm
Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.
Nhị thập bát tú: Sao Tinh
Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng
Việc không nên làm: Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.
Ngoại lệ: Sao Tinh vào ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Vào ngày Thân là Đăng Giá nên xây cất, kỵ chôn cất.
Sao Tinh hợp với các ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên quan*: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Quả tú: Xấu với giá thú
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Tam nương*: Xấu mọi việc
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất
Ngày Tuất: Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Với những thông tin về âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2029 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.