Ngày 12 Tháng 3 Năm 1956 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Ngày 12/3/1956 Dương Lịch Nhằm Ngày 1/2/1956 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 12 tháng 3 năm 1956 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 12/3/1956 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.

  • Tháng 3, Năm 1956
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Kết Quả:
Dương Lịch: Thứ hai, Ngày 12/3/1956
=> Âm Lịch: Thứ hai, Ngày 1/2/1956

(Xem ngày tốt xấu ngày 12 tháng 3 năm 1956)

Âm lịch: Ngày 1/2/1956 Tức ngày Mậu Dần, tháng Tân Mão, năm Bính Thân

Hành Thổ - Sao Phòng - Trực Bế - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo

Tiết khí: Kinh Trập

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 06:08
  • Mặt trời lặn: 18:06
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 57 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Bắc
  • Hỷ thần: Đông Nam
  • Hạc thần: Tây
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
  • Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Ngũ phú, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long
  • Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng
  • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân

Sao: Phòng
Phòng nhật thỏ
Phòng tinh tốt lắm, vượng điền tài
Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai
Xây cất cưới xin gia cảnh thắm
Sĩ, nông, công, cổ thấy hòa hài
Trực: Bế
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Xá * - Thiên Phúc - Ngũ Phú * - Cát Khánh * - Phổ Hộ - Phúc Hậu - Thanh Long *
Hoàng Sa - Ngũ Quỹ - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 2, ngày 12/03/1956
Âm lịch: 01/02/1956 - Ngày Mậu Dần, tháng Tân Mão, năm Bính Thân
Nạp âm: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) - Hành Thổ
Tiết Kinh trập - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Thanh long


Ngày Hoàng đạo Thanh long:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất
Tuổi xung ngày: Giáp Thân, Canh Thân
Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Dậu, Quý Dậu


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bế
Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnh
Xấu với các việc còn lại.


Nhị thập bát tú: Sao Tâm
Việc nên làm: Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.
Việc không nên làm: Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.
Ngoại lệ: Vào ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể làm các việc nhỏ.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Ngũ phú*: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thanh long*: Tốt mọi việc
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Tây
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 1956 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Chia sẻ