Ngày 8/11/1941 Dương Lịch Nhằm Ngày 20/9/1941 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 8 tháng 11 năm 1941 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng.
Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 8/11/1941 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.
(Xem ngày tốt xấu ngày 8 tháng 11 năm 1941)
Âm lịch: Ngày 20/9/1941 Tức ngày Canh Thân, tháng Mậu Tuất, năm Tân Tỵ
Hành Mộc - Sao Đê - Trực Thu - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Tiết khí: Lập Đông
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn,
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Đê tinh rất xấu phải đề phòng
Động thổ, hôn nhân dễ tai ương
Kinh doanh, ký kết hang chìm đắm
Xuất hành, xây cất ngoại đôi phương
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 7, ngày 08/11/1941 Âm lịch: 20/09/1941 - Ngày Canh Thân, tháng Mậu Tuất, năm Tân Tị
Nạp âm: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) - Hành Mộc
Tiết Lập đông - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Kim quỹ
Ngày Hoàng đạo Kim quỹ:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn
Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Canh Thìn
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Khai
Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanh
Xấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt cây.
Nhị thập bát tú: Sao Đê
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.
Việc không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.
Ngoại lệ: Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
Thiên quý*: Tốt mọi việc
Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc - Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
Ngày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng
Với những thông tin về âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 1941 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.