Ngày 6 Tháng 7 Năm 1991 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Ngày 6/7/1991 Dương Lịch Nhằm Ngày 25/5/1991 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 6 tháng 7 năm 1991 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 6/7/1991 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.

  • Tháng 7, Năm 1991
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Kết Quả:
Dương Lịch: Thứ bảy, Ngày 6/7/1991
=> Âm Lịch: Thứ bảy, Ngày 25/5/1991

(Xem ngày tốt xấu ngày 6 tháng 7 năm 1991)

Âm lịch: Ngày 25/5/1991 Tức ngày Đinh Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Mùi

Hành Thủy - Sao Liễu - Trực Nguy - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo

Tiết khí: Hạ Chí

Giờ hoàng đạo

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:21
  • Mặt trời lặn: 18:43
  • Độ dài ban ngày: 13 giờ 22 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông
  • Hỷ thần: Nam
  • Hạc thần: Tây
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp:
  • Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang
  • Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Phục nhật
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà

Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao: Liễu
Liễu thổ chương
Liễu tinh chiếu rọi lặn nguy nan
Hao tài tốn sức lại bị thương
Hơn hết thì chăm hướng thiện
Lo sao bản mệnh được an khang
Trực: Nguy
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Quý * - Địa Tài - Thánh Tâm - Cát Khánh * - Âm Đức - Kim Đường *
Trùng Tang * - Nguyệt Phá - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Nhân Cách - Huyền Vũ
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 7, ngày 06/07/1991
Âm lịch: 25/05/1991 - Ngày Đinh Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Mùi
Nạp âm: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) - Hành Thủy
Tiết Hạ chí - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Kim đường


Ngày Hoàng đạo Kim đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu
Tuổi xung ngày: Kỷ Mùi, Tân Mùi
Tuổi xung tháng: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Tý, Nhâm Tý


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Nguy
Mọi việc đều xấu


Nhị thập bát tú: Sao Liễu
Việc nên làm: Không có mấy việc hợp với ngày này.
Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc tốt.
Sao Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ: Thừa kế và nhậm chức đại cát.
Sao Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn cất.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Kim đường*: Tốt mọi việc
Thiên quý*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai táng
Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tây
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
Ngày Sửu: Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 1991 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Chia sẻ