Ngày 5 Tháng 6 Năm 2027 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Ngày 5/6/2027 Dương Lịch Nhằm Ngày 1/5/2027 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 5 tháng 6 năm 2027 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 5/6/2027 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.

  • Tháng 6, Năm 2027
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Kết Quả:
Dương Lịch: Thứ bảy, Ngày 5/6/2027
=> Âm Lịch: Thứ bảy, Ngày 1/5/2027

(Xem ngày tốt xấu ngày 5 tháng 6 năm 2027)

Âm lịch: Ngày 1/5/2027 Tức ngày Ất Mão, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Mùi

Hành Thủy - Sao Nữ - Trực Khai - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tiết khí: Tiểu Mãn

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h)
Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:15
  • Mặt trời lặn: 18:37
  • Độ dài ban ngày: 13 giờ 21 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Đông
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
  • Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý, Canh Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Phổ hộ, Ngũ hợp
  • Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Tứ hao, Nguyên vũ
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ

Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao: Nữ
Nữ thổ bậc
Nữ tinh phụ nữ phải e mình
Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh
Sinh nỏ nên tầm thầy thuốc giỏi
Hao tốn của thiệt gia đình
Trực: Khai
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Thành * - U Vi Tinh - Tục Thế - Mẫu Thương * - Ngọc Đường *
Địa Phá - Hoả Tai - Ngũ Quỹ - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Hà khôi - Cẩu Giảo - Vãng vong - Cửu không - Lỗ Ban Sát
Việc nên làm
Việc kiêng kị
An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 7, ngày 05/06/2027
Âm lịch: 01/05/2027 - Ngày Ất Mão, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Mùi
Nạp âm: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) - Hành Thủy
Tiết Tiểu mãn - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Ngọc đường


Ngày Hoàng đạo Ngọc đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
Tuổi xung ngày: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu
Tuổi xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Khai
Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanh
Xấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt cây.


Nhị thập bát tú: Sao Nữ
Việc nên làm: Tốt cho việc kết màn, may áo
Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp.
Ngoại lệ: Sao Nữ vào ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng, nhất là Quý Hợi vì là ngày chót của 60 Hoa giáp.
Sao Nữ vào ngày Mão là Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh tài sản. Nhưng tốt cho việc lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên thành*: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Ngọc đường*: Tốt mọi việc
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Ất: Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
Ngày Mão: Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2027 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Chia sẻ