Ngày 4 Tháng 2 Năm 1944 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Ngày 4/2/1944 Dương Lịch Nhằm Ngày 11/1/1944 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 4 tháng 2 năm 1944 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 4/2/1944 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.

  • Tháng hai, Năm 1944
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Kết Quả:
Dương Lịch: Thứ sáu, Ngày 4/2/1944
=> Âm Lịch: Thứ sáu, Ngày 11/1/1944

(Xem ngày tốt xấu ngày 4 tháng 2 năm 1944)

Âm lịch: Ngày 11/1/1944 Tức ngày Mậu Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thân

Hành Mộc - Sao Đẩu - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tiết khí: Đại Hàn

Giờ hoàng đạo

Dần (03h-05h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 07:34
  • Mặt trời lặn: 18:49
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 15 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Bắc
  • Hỷ thần: Đông Nam
  • Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
  • Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Thánh tâm, Thanh long
  • Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ,

Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

Sao: Đẩu
Đẩu mộc giải
Đẩu tinh sáng láng, lại dồi dào
Hôn nhân sinh nở vẹn toàn sao
Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của
Làm nhà, thả cá xứng ước ao
Trực: Thành
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Xá * - Thiên Hỷ - Thiên Quan * - Tam Hợp * - Hoàng Ân *
Thụ Tử * - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Cô Thần - Âm Thác - Quỷ Khốc - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 6, ngày 04/02/1944
Âm lịch: 11/01/1944 - Ngày Mậu Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thân
Nạp âm: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) - Hành Mộc
Tiết Đại hàn - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Tư mệnh


Ngày Hoàng đạo Tư mệnh:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ
Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Canh Thìn
Tuổi xung tháng: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Thân


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thu
Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cải
Xấu với những công việc khởi đầu, nhập trạch.


Nhị thập bát tú: Sao Ngưu
Việc nên làm: Tốt cho việc đi thuyền, may áo
Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang.
Ngoại lệ: Sao Ngưu Đăng Viên vào ngày Ngọ nên rất tốt. Ngày Tuất yên lành.
Sao Ngưu vào ngày Dần là Tuyệt Nhật, không tốt với mọi việc, riêng ngày Nhâm Dần dùng được.
Sao Ngưu vào ngày 14 là Diệt Một Sát, kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất đi thuyền.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên quan*: Tốt mọi việc
Hoàng ân*: Tốt mọi việc
Tam hợp*: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Thụ tử*: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu với giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Tuất: Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 1944 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Chia sẻ