Tuổi Bính Tý 1996 làm ăn hợp với tuổi nào suôn sẻ, may mắn?

Tuổi Bính Tý 1996 làm ăn hợp với tuổi nào vạn sự hanh thông, nhiều may mắn và thành công? Trong bài viết này chúng tôi sẽ đề cập đến tuổi hợp với người sinh năm 1996. Các bạn cùng theo dõi và chọn tuổi phù hợp nhất để kết hợp trong kinh doanh, buôn bán vạn sự như ý.

Thông tin về tuổi Bính Tý 1996

Năm sinh (AL)Bính Tý 1996
Ngũ hành bản mệnhThủy – Giản Hạ Thủy
Thiên canBính
Địa chi
Cung phiNam cung Tốn/ nữ cung Khôn

Ngũ hành tương sinh tương khắc

Người có năm sinh 1996 – Điền Nội Chi Thử – Chuột trong ruộng. Có mệnh: Thủy – Giản Hạ Thủy (Nước cuối nguồn) tương sinh tương khắc với các mệnh sau:

  • Mệnh Thủy thì sẽ tương sinh mệnh Kim và Mộc
  • Mệnh Thủy thì sẽ tương khắc mệnh Thổ và Hỏa

Cung phi như sau:

  • Nam cung Tốn (Mộc) thuộc Đông Tứ mệnh
  • Nữ cung Khôn (Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh

Tính cách, con người, sự nghiệp

Người tuổi Bính Tý tuổi con Chuột thuộc ngũ hành Thủy. Con người thông minh, nhanh nhẹ và biết chớp thời cơ trong cuộc sống. Người này thường biết cách tạo điểm nhấn và thành công trong công việc, kinh doanh.

Tuổi Bính Tý 1996 làm ăn hợp với tuổi nào suôn sẻ, may mắn?-1

Bản thân là người có khả năng nói chuyện lôi cuốn, khả năng lãnh đạo cao. Sinh năm 1996 quan tâm đến sự nghiệp và công việc nhiều hơn là chuyện tình cảm trai gái. Mỗi khi quyết định việc gì đó thì hành động từ trái tim, chứ không nghiên về lý trí.

Họ có khả năng giữ bình tĩnh hay sự điềm tĩnh của bản thân trước nhiều chuyện xảy ra. Có khó khăn, thử thách họ tính toán và suy xét mọi vấn đề chứ không hành động quá nóng vội đây là ưu điểm của người sinh năm 1996.

Tuổi Bính Tý 1996 nam mạng làm ăn hợp với tuổi nào?

Tuổi Quý Mùi 2003

  • Năm sinh: Quý Mùi 2003
  • Mệnh: Thủy – Mộc => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Quý => Bình hòa
  • Địa chi: Tý –  Mùi => Lục hại
  • Cung mệnh: Tốn – Ly => Thiên y
  • Niên mệnh năm sinh: Mộc – Hỏa => Tương sinh
  • ĐIỂM: 7

Tuổi Canh Tuất 1970

  • Năm sinh: Canh Tuất 1970
  • Mệnh: Thủy – Kim => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Canh => Bình hòa
  • Địa chi: Tý – Tuất => Bình hòa
  • Cung mệnh: Tốn – Chấn => Diên niên
  • Niên mệnh năm sinh: Mộc – Mộc => Bình hòa
  • ĐIỂM: 7

Tuổi Bính Thìn 1976

  • Năm sinh: Bính Thìn 1976
  • Mệnh: Thủy – Thổ => Tương xung
  • Thiên Can: Bính – Bính => Bình hòa
  • Địa chi: Tý – Thìn => Tam hợp
  • Cung mệnh: Tốn – Ly => Thiên y
  • Niên mệnh năm sinh: Mộc – Hỏa => Tương sinh
  • ĐIỂM: 7

Tuổi Giáp Tuất 1994

  • Năm sinh: Giáp Tuất 1994
  • Mệnh: Thủy – Hỏa => Tương xung
  • Thiên Can: Bính – Giáp => Tương sinh
  • Địa chi: Tý – Tuất => Bình hòa
  • Cung mệnh: Tốn – Ly => Thiên y
  • Niên mệnh năm sinh: Mộc – Hỏa => Tương sinh
  • ĐIỂM: 7

Tuổi Kỷ Tỵ 1989

  • Năm sinh: Kỷ Tỵ 1989
  • Mệnh: Thủy – Mộc => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Kỷ => Tương sinh
  • Địa chi: Tý – Tỵ => Tứ tuyệt
  • Cung mệnh: Tốn – Tốn => Phục vị
  • Niên mệnh năm sinh: Mộc – Mộc => Bình hòa
  • ĐIỂM: 7

Tuổi Canh Thân 1980

  • Năm sinh: Canh Thân 1980
  • Mệnh: Thủy – Mộc => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Canh => Bình hòa
  • Địa chi: Tý – Thân => Tam hợp
  • Cung mệnh: Tốn – Tốn => Phục vị
  • Niên mệnh năm sinh: Mộc – Mộc => Bình hòa
  • ĐIỂM: 8

Tuổi Mậu Thân 1968

  • Năm sinh: Mậu Thân 1968
  • Mệnh: Thủy – Thổ => Tương xung
  • Thiên Can: Bính – Mậu => Tương sinh
  • Địa chi: Tý – Thân => Tam hợp
  • Cung mệnh: Tốn – Khôn => Sinh khí
  • Niên mệnh năm sinh: Mộc – Thủy => Tương sinh
  • ĐIỂM: 8

Tuổi Mậu Thìn 1988

  • Năm sinh: Mậu Thìn 1988
  • Mệnh: Thủy – Mộc => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Mậu => Tương sinh
  • Địa chi: Tý – Thìn => Tam hợp
  • Cung mệnh: Tốn – Chấn => Diên niên
  • Niên mệnh năm sinh: Mộc – Mộc => Bình hòa
  • ĐIỂM: 9

Tuổi Ất Sửu 1985

  • Năm sinh: Ất Sửu 1985
  • Mệnh: Thủy – Kim => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Ất => Tương sinh
  • Địa chi: Tý – Sửu => Lục hợp
  • Cung mệnh: Tốn – Ly => Thiên y
  • Niên mệnh năm sinh: Mộc – Hỏa => Tương sinh
  • ĐIỂM: 10

Tuổi Bính Tý 1996 làm ăn hợp với tuổi nào suôn sẻ, may mắn?-2

Tuổi Bính Tý 1996 nữ mạng làm ăn hợp với tuổi nào?

Tuổi Bính Thìn 1976

  • Năm sinh: Bính Thìn 1976
  • Mệnh: Thủy – Thổ => Tương xung
  • Thiên Can: Bính – Bính => Bình hòa
  • Địa chi: Tý – Thìn => Tam hợp
  • Cung mệnh: Khôn – Càn => Diên niên
  • Niên mệnh năm sinh: Thổ – Kim => Tương sinh
  • ĐIỂM: 7

Tuổi Kỷ Tỵ 1989

  • Năm sinh: Kỷ Tỵ 1989
  • Mệnh: Thủy – Mộc => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Kỷ => Tương sinh
  • Địa chi: Tý – Tỵ => Tứ tuyệt
  • Cung mệnh: Khôn – Khôn => Phục vị
  • Niên mệnh năm sinh: Thổ – Thổ => Bình hòa
  • ĐIỂM: 7

Tuổi Giáp Tuất 1994

  • Năm sinh: Giáp Tuất 1994
  • Mệnh: Thủy – Hỏa => Tương xung
  • Thiên Can: Bính – Giáp => Tương sinh
  • Địa chi: Tý – Tuất => Bình hòa
  • Cung mệnh: Khôn – Càn => Diên niên
  • Niên mệnh năm sinh: Thổ – Kim => Tương sinh
  • ĐIỂM: 7

Tuổi Quý Mùi 2003

  • Năm sinh: Quý Mùi 2003
  • Mệnh: Thủy – Mộc => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Quý => Bình hòa
  • Địa chi: Tý –  Mùi => Lục hại
  • Cung mệnh: Khôn – Càn => Diên niên
  • Niên mệnh năm sinh: Thổ – Kim => Tương sinh
  • ĐIỂM: 7

Tuổi Canh Thìn 2000

  • Năm sinh: Canh Thìn 2000
  • Mệnh: Thủy – Kim => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Canh => Bình hòa
  • Địa chi: Tý – Thìn => Tam hợp
  • Cung mệnh: Khôn – Ly => Lục sát
  • Niên mệnh năm sinh: Thổ – Hỏa => Tương sinh
  • ĐIỂM: 7

Tuổi Quý Dậu 1993

  • Năm sinh: Quý Dậu 1993
  • Mệnh: Thủy – Kim => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Quý => Bình hòa
  • Địa chi: Tý – Dậu => Lục hợp
  • Cung mệnh: Khôn – Đoài => Thiên y
  • Niên mệnh năm sinh: Thổ – Kim => Tương sinh
  • ĐIỂM: 7

Tuổi Nhâm Thân 1992

  • Năm sinh: Nhâm Thân 1992
  • Mệnh: Thủy – Kim => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Nhâm => Tương xung
  • Địa chi: Tý – Thân => Tam hợp
  • Cung mệnh: Khôn – Cấn => Sinh khí
  • Niên mệnh năm sinh: Thổ – Thổ => Bình hòa
  • ĐIỂM: 7

Tuổi Canh Thân 1980

  • Năm sinh: Canh Thân 1980
  • Mệnh: Thủy – Mộc => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Canh => Bình hòa
  • Địa chi: Tý – Thân => Tam hợp
  • Cung mệnh: Khôn – Khôn => Phục vị
  • Niên mệnh năm sinh: Thổ – Thổ => Bình hòa
  • ĐIỂM: 8

Tuổi Giáp Tý 1984

  • Năm sinh: Giáp Tý 1984
  • Mệnh: Thủy – Kim => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Giáp => Tương sinh
  • Địa chi: Tý – Tý => Bình hòa
  • Cung mệnh: Khôn – Đoài => Thiên y
  • Niên mệnh năm sinh: Thổ – Kim => Tương sinh
  • ĐIỂM: 9

Tuổi Ất Sửu 1985

  • Năm sinh: Ất Sửu 1985
  • Mệnh: Thủy – Kim => Tương sinh
  • Thiên Can: Bính – Ất => Tương sinh
  • Địa chi: Tý – Sửu => Lục hợp
  • Cung mệnh: Khôn – Càn => Diên niên
  • Niên mệnh năm sinh: Thổ – Kim => Tương sinh
  • ĐIỂM: 10

Như vậy qua bài viết trên bạn đã biết nên chọn tuổi hợp cho người sinh năm 1996 rồi đúng không? Chọn đúng tuổi hợp giúp may mắn, suôn sẻ nhân đôi. Tránh xa các tuổi kỵ giúp bạn tăng thêm năng lượng tốt. Chúc bạn thành công.

Chia sẻ