Ngày con nước là gì? Cách tính ngày con nước chính xác

Theo quan niệm dân gian, ngày con nước (ngày Nguyệt Kỵ) là ngày xấu, không may mắn luôn đem lại xui xẻo, tai ương cho con người. Bởi thế trong ngày nước lên mọi không tránh chọn làm việc lớn, những việc trọng đại như kết hôn, xây nhà,… Vậy ngày con nước là gì? Cách tính ngày nước lên xuống ra sao? Mời bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

Ngày con nước là gì?

Ngày con nước là gì? Cách tính ngày con nước chính xác-1

Ngày con nước hay còn gọi là ngày Nguyệt Kỵ là ngày dòng nước lên xuống trong tháng. Nói cách khác, là dòng chảy thủy triều nước lớn – nước rồng trong tháng. Dựa vào dòng chảy thủy triều mà con người dự đoán điều tốt xấu trong cuộc sống tương lai.

Theo quan niệm người xưa, ngày nước lên là ngày rất xấu, cực kỳ tệ hại, trăm sự điều kỵ. Đặc biệt tránh tiến hành vào thời gian con nước xuống. Chính vì điều này mà nhiều người không chọn ngày nước lên xuống để làm việc lớn như kết hôn, xây nhà, khai trương.

Đặc biệt với người nông dân, xem ngày nước lên rất quan trọng và ý nghĩa. Bởi nước là thứ không thể thiếu trong việc trồng cây hoa màu. Đúng như câu nói của người xưa “nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống”. Song đó ngày nước lên thường được dân gian chọn theo ngày âm lịch. Mọi việc dù lớn hay nhỏ nên tránh chọn ngày con nước để tiến hành, kẻo rước họa vào thân.

Cách tính ngày con nước chính xác

Ngày con nước là gì? Cách tính ngày con nước chính xác-2

Một năm 12 tháng sẽ có những ngày nước lên nước xuống khác nhau, dưới đây là lịch con nước các tháng trong năm, mời bạn xem qua.

– Tháng Giêng + Tháng Bảy: ngày nước lên mùng 5 – 19

– Tháng Hai + Tháng Tám: ngày nước lên mùng 3 – 17 – 29

– Tháng Ba + Tháng Chín: ngày nước lên mùng 13 – 27

– Tháng Tư + Tháng Mười: ngày nước lên mùng 11 – 25

– Tháng Năm + Tháng Mười Một: ngày nước lên mùng 9 – 23

– Tháng Sáu + Tháng Mười Hai (Tháng Chạp): ngày nước lên mùng 7 – 21

Với tính cách ngày nước lên xuống các tháng trong năm, ngày xưa còn có bài thơ về nước lớn nước rồng như sau:

“Tháng giêng, tháng 7 phân minh

Mồng 5, 19, thìn sinh tị hồi.

Tháng 8 cho lẫn tháng 2

Mồng 3, 17, tị lai, ngọ hoàn

Tam(3) cửu (9) tòng như nguyệt tiền

Ngày 29 nước liền thụ thai

13 sinh con thứ hai

Tuất thăng, mão giáng chẳng sai chút nào.

Tháng 4 đối với tháng 10.

Sinh con 11 cùng thời 25

Tháng 11 chi khác tháng năm

Đã tường mồng 9, chớ nhằm 23

Tháng 6, tháng chạp suy ra

Mồng 7, 21 ấy là nước sinh”

Thủy triều lên xuống vào thời gian nào trong ngày?

Ngày con nước là gì? Cách tính ngày con nước chính xác-3

Tùy theo mỗi tháng âm lịch trong năm mà thời gian nước lớn nước rồng khác nhau. Giờ ngày nước lên xuống trong tháng cụ thể như sau:

Lưu ý: ngày giờ nước lên xuống đều tính theo âm lịch

1. Ngày con nước tháng 01/2020

– Ngày mùng 5/1/2020 (âm lịch) tức ngày 29/1/2020 (dương lịch). Giờ nước lên trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Tuất (19:00-20:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

– Ngày 19/1/2020 (âm lịch) tức ngày 12/2/2020 (dương lịch). Giờ nước lên trong ngày rơi vào khoảng thời gian sau:

  • Tý (23:00-0:59)
  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Dậu (17:00-18:59)

2. Lịch con nước tháng 02/2020

– Ngày 3/2/2020 (âm lịch) tức ngày 25/2/2020 (dương lịch). Giờ nước lên trong ngày vào thời gian sau:

  • Dần (3:00-4:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Dậu (17:00-18:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

– Ngày 17/2/2020 (âm lịch) tức 10/3/2020 (dương lịch). Giờ nước lên trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Tí (23:00-0:59)
  • Sửu (1:00-2:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Dậu (17:00-18:59)

– Ngày 19/2/2020 (âm lịch) tức ngày 12/3/2020 (dương lịch). Giờ nước lên trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Tí (23:00-0:59)
  • Sửu (1:00-2:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Tuất (19:00-20:59)

3. Ngày con nước tháng 03/2020

– Ngày 13/3/2020 (âm lịch) tức ngày 5/4/2020 (dương lịch). Giờ nước lên trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Tuất (19:00-20:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

– Ngày 27/3/2020 (âm lịch) tức 19/4/2020 (dương lịch). Giờ nước lên xuống trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Dần (3:00-4:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Dậu (17:00-18:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

4. Lịch con nước tháng 04/2020

– Ngày 11/4/2020 (âm lịch) tức ngày 3/5/2020 (dương lịch). Giờ con nước lên trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Tý (23:00-0:59)
  • Sửu (1:00-2:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Dậu (17:00-18:59)

– Ngày 25/4/2020 (âm lịch) tức ngày 17/5/2020 (âm lịch). Giờ nước lên trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Tý (23:00-0:59)
  • Sửu (1:00-2:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Tuất (19:00-20:59)

5. Ngày con nước tháng 05/2020

– Ngày 9/5/2020 (âm lịch) tức ngày 29/6/2020 (dương lịch). Giờ con nước lên trong ngày rơi vào khoảng thời gian sau:

  • Tý (23:00-0:59)
  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Dậu (17:00-18:59)

– Ngày 23/5/2020 (âm lịch) tức ngày 13/7/2020 (dương lịc). Giờ con nước lên trong ngày diễn ra trong thời gian sau:

  • Sửu (1:00-2:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Tuất (19:00-20:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

6. Lịch con nước tháng 06/2020

– Ngày 7/6/2020 (âm lịch) tức 27/7/2020 (dương lịch). Giờ con nước lên trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Tuất (19:00-20:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

– Ngày 21/6/2020 (âm lịch) tức ngày 10/8/2020 (dương lịch). Giờ con nước lên xuống trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Tý (23:00-0:59)
  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Dậu (17:00-18:59)

7. Ngày con nước tháng 07/2020

Ngày con nước là gì? Cách tính ngày con nước chính xác-4

– Ngày 5/7/2020 (âm lịch) tức ngày 23/8/2020 (dương lịch). Giờ con nước lên trong ngày rơi trong thời gian sau:

  • Dần (3:00-4:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Dậu (17:00-18:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

– Ngày 19/7/2020 (âm lịch) tức ngày 6/9/2020 (dương lịch). Giờ con nước lên trong ngày diễn ra trong thời gian sau:

  • Tý (23:00-0:59)
  • Sửu (1:00-2:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Dậu (17:00-18:59)

8. Lịch con nước tháng 08/2020

– Ngày 3/8/2020 (âm lịch) tức ngày 19/9/2020 (dương lịch). Giờ con nước lên trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Tuất (19:00-20:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

– Ngày 17/8/2020 (âm lịch) tức ngày 3/10/2020 (dương lịch). Giờ con nước lên trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Tý (23:00-0:59)
  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Dậu (17:00-18:59)

– Ngày 29/8/2020 (âm lịch) tức ngày 15/10/2020 (dương lịch). Giờ con nước lên trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Tý (23:00-0:59)
  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Dậu (17:00-18:59)

9. Ngày con nước tháng 09/2020

– Ngày 13/9/2020 (âm lịch) tức ngày tức ngày 29/10/2020 (dương lịch). Giờ nước lên trong ngày diễn ra trong thời gian sau:

  • Sửu (1:00-2:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Tuất (19:00-20:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

– Ngày 27/9/2020 (âm lịch) tức 12/11/2020 (dương lịch). Giờ nước lên trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Tuất (19:00-20:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

10. Lịch con nước tháng 10/2020

– Ngày 11/10/2020 (âm lịch) tức ngày 25/11/2020 (dương lịch). Giờ nước lớn trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Tý (23:00-0:59)
  • Sửu (1:00-2:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Tuất (19:00-20:59)

– Ngày 25/10/2020 (âm lịch) tức ngày 9/12/2020 (dương lịch). Giờ nước lớn trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Dần (3:00-4:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Dậu (17:00-18:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

11. Ngày con nước tháng 11/2020

– Ngày 9/11/2020 (âm lịch) tức ngày 22/12/2020 (dương lịch). Giờ nước lên trong ngày diễn ra trong thời gian sau:

  • Sửu (1:00-2:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Tuất (19:00-20:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

– Ngày 23/11/2020 (âm lịch) tức ngày 5/1/2021 (dương lịch). Giờ nước lên trong ngày diễn ra trong thời gian sau:

  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Tuất (19:00-20:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

12. Lịch con nước tháng 12/2020

– Ngày 7/12/2020 (âm lịch) tức ngày 19/1/2021 (dương lịch). Giờ nước lên trong ngày rơi vào thời gian sau:

  • Tý (23:00-0:59)
  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Dậu (17:00-18:59)

– Ngày 21/12/2020 (âm lịch) tức ngày 2/2/2021 (dương lịch). Giờ nước lên trong ngày diễn ra trong thời gian sau:

  • Sửu (1:00-2:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Tuất (19:00-20:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

>>> Xem thêm: Ngày hắc đạo là gì? Tốt hay xấu

Qua bài viết bên trên, chắc hẳn bạn đã biết ngày con nước là gì? Dựa vào ngày con nước lên xuống mà bạn chọn ngày tốt xấu để tiến hành những công việc lớn. Thường ngày con nước mọi người kiêng cử nhiều điều, tránh rước họa vào thân. Bởi ngày nước lên thường đem lại điềm xấu, tai ương, xui xẻo.

Chia sẻ