Ngày 26 Tháng 11 Năm 2012 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Ngày 26/11/2012 Dương Lịch Nhằm Ngày 13/10/2012 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 26 tháng 11 năm 2012 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 26/11/2012 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.

  • Tháng 11, Năm 2012
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Kết Quả:
Dương Lịch: Thứ hai, Ngày 26/11/2012
=> Âm Lịch: Thứ hai, Ngày 13/10/2012

(Xem ngày tốt xấu ngày 26 tháng 11 năm 2012)

Âm lịch: Ngày 13/10/2012 Tức ngày Tân Mão, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn

Hành Mộc - Sao Trương - Trực Định - Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo

Tiết khí: Tiểu Tuyết

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h)
Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 6:14
  • Mặt trời lặn: 17:14
  • Đứng bóng lúc: 11:44
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 0 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 15:37
  • Giờ lặn: 4:04
  • Độ tròn: 96.60%
  • Độ dài ban đêm: 12 giờ 27 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Bắc
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
  • Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Âm đức, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Ngũ hợp, Minh phệ
  • Sao xấu: Tử khí, Nguyên vũ
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ

Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao: Trương
Trương nguyệt lộc
Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà
Cưới hỏi gia đình thắm tựa hoa
Mở hàng nhập học đều hay cả
Tang ma chu đáo phú hà sa
Trực: Định
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Âm Đức - Mãn Đức Tinh - Tam Hợp * - Dân Nhật Thời Đức
Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Đại Hao * - Nhân Cách - Huyền Vũ - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 2, ngày 26/11/2012
Âm lịch: 13/10/2012 - Ngày Tân Mão, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn
Nạp âm: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) - Hành Mộc
Tiết Tiểu tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Nguyên vũ


Ngày Hắc đạo Nguyên vũ:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
Tuổi xung ngày: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Dậu, Quý Dậu
Tuổi xung tháng: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Định
Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốt
Tuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố tụng.


Nhị thập bát tú: Sao Trương
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi.
Việc không nên làm: Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới.
Ngoại lệ: Sao Trương vào ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Vào ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Âm đức: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Dân nhật: Tốt mọi việc
Tam hợp*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc
Thiên hoả: Xấu về lợp nhà
Đại hao*: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai táng
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Tam nương*: Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Tân: Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
Ngày Mão: Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2012 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Chia sẻ