Ngày 15/4/2005 Dương Lịch Nhằm Ngày 7/3/2005 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 15 tháng 4 năm 2005 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng.
Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 15/4/2005 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.
(Xem ngày tốt xấu ngày 15 tháng 4 năm 2005)
Âm lịch: Ngày 7/3/2005 Tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Canh Thìn, năm Ất Dậu
Hành Mộc - Sao Lâu - Trực Trừ - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Thanh Minh
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao Lâu lợp mái tốt vô cùng
Thêm người, thêm của thịnh lại hưng
Hôn nhân ngày ấy thịnh quý tử
Nhận chức sau này chức lại tăng
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 6, ngày 15/04/2005 Âm lịch: 07/03/2005 - Ngày Kỷ Tị, tháng Canh Thìn, năm Ất Dậu
Nạp âm: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) - Hành Mộc
Tiết Thanh minh - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Minh đường
Ngày Hoàng đạo Minh đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu
Tuổi xung ngày: Đinh Hợi, Tân Hợi
Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu
Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.
Nhị thập bát tú: Sao Lâu
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Ngoại lệ: Sao Lâu Đăng Viên vào ngày Dậu, tạo tác đại lợi. Vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt thì tốt trung bình.
Sao Lâu vào ngày cuối tháng thì phạm Diệt Một: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Ngũ phú*: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Minh đường*: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Hoang vu: Xấu mọi việc
Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Tam nương*: Xấu mọi việc
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thanh Long Kiếp - Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Tị: Không nên đi xa tiền của mất mát
Với những thông tin về âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2005 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.