Ngày 5/5/1964 Dương Lịch Nhằm Ngày 24/3/1964 Âm Lịch.
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 5 tháng 5 năm 1964 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng.
Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.
Xem chi tiết Ngày 5/5/1964 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.
(Xem ngày tốt xấu ngày 5 tháng 5 năm 1964)
Âm lịch: Ngày 24/3/1964 Tức ngày Giáp Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Hành Thủy - Sao Nguy - Trực Khai - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Tiết khí: Lập Hạ
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao Nguy kỵ nhất việc làm nhà
Nhà rộng lầu cao ở được à
Kinh doanh việc hiếu đều nên tránh
E rồi bại sản với khuynh gia
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 3, ngày 05/05/1964 Âm lịch: 24/03/1964 - Ngày Giáp Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) - Hành Thủy
Tiết Lập hạ - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Tư mệnh
Ngày Hoàng đạo Tư mệnh:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất
Tuổi xung ngày: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Thân, Mậu Thân
Tuổi xung tháng: Bính Tuất, Canh Tuất
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Khai
Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanh
Xấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt cây.
Nhị thập bát tú: Sao Thất
Việc nên làm: Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang.
Việc không nên làm: Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.
Ngoại lệ: Sao Thất Đăng Viên vào ngày Ngọ, rất hiển đạt.
Sao Thất vào ngày Dần, Tuất nhìn chung đều rất tốt. Riêng ngày Mậu Dần, Giáp Dần, Canh Dần không tốt vì phạm Phục Đoạn Sát.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên quan*: Tốt mọi việc
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Hoàng ân*: Tốt mọi việc
Thiên quý*: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thanh Long Túc - Khởi hành không gặp may, công việc khó thành.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Bắc
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất
Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường
Với những thông tin về âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 1964 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.