Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ, bố mẹ nên biết

Cái tên luôn gắn liền với cuộc đời, vận số của một người. Tên càng hay, càng ý nghĩa càng đại diện cho một tương lai tốt đẹp, sáng lạng. Nếu gia đình nội ngoại mang dòng máu Trung Hoa thì hãy xem những cái tên tiếng Trung hay cho nam và nữ dưới đây. Xem và đặt tên cho con nhé. Mong cái tên mà ba mẹ đặt cho sẽ mang lại thật nhiều may mắn, giúp cả đời con sống an nhiên.

Tên tiếng Trung hay cho nam

Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ, bố mẹ nên biết-1

Dưới đây là những cái tên tiếng Trung cho nam siêu dễ thương, ấn tượng, lạnh lùng, mạnh mẽ, cá tính,… Nói chung nhiều cái tên Trung Quốc hay. Nếu bạn có nguồn gốc Trung Hoa thì hãy xem qua và lựa chọn tên hay cho con.

1. Trạch Dương

  • Chữ Hán: zé yang
  • Phiên âm: 泽洋
  • Ý nghĩa: biển rộng

2. Khải Trạch

  • Chữ Hán: kǎi zé
  • Phiên âm: 凯泽
  • Ý nghĩa: hòa thuận và vui vẻ

3. Giai Thụy

  • Chữ Hán: kǎi ruì
  • Phiên âm: 楷瑞 楷
  • Ý nghĩa: chỉ tấm gương, sự may mắn, cát tường

4. Khang Dụ

  • Chữ Hán: kāng yù
  • Phiên âm: 康裕
  • Ý nghĩa: khỏe mạnh, thân hình nở nang

5. Thanh Di

  • Chữ Hán: qīng yí
  • Phiên âm: 清怡
  • Ý nghĩa: hòa nhã, thanh bình

6. Thiệu Huy

  • Chữ Hán: shào huī
  • Phiên âm:  绍辉 绍
  • Ý nghĩa: nối tiếp, kế thừa

7. Cao Lãng

  • Chữ Hán: gāo lǎng
  • Phiên âm: 高朗
  • Ý nghĩa: khí chất và phong cách thoải mái

8. Hạo Hiên

  • Chữ Hán: hào xuān
  • Phiên âm: 皓轩
  • Ý nghĩa:quang minh lỗi lạc

9. Gia Ý

  • Chữ Hán: jiā yì
  • Phiên âm: 嘉懿
  • Ý nghĩa: tốt lành, đại cát

10. Tuấn Lãng

  • Chữ Hán:jùn lǎng
  •  Phiên âm: 俊朗
  •  Ý nghĩa: khôi ngô tuấn tú, sáng sủa

11. Tử Sâm

  • Chữ Hán: 子 琛
  • Phiên âm: Zi Chēn
  • Ý nghĩa: Đứa con quý báu

12. Trình Tranh

  • Chữ Hán: 程 崢
  • Phiên Âm: Chéng Zhēng
  • Ý nghĩa: Sống có khuôn phép, tài hoa xuất chúng

13. Ảnh Quân

  • Chữ Hán: 影君
  • Phiên âm: Yǐng Jūn
  • Ý nghĩa: Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương

14. Vân Hi

  • Chữ Hán: 云 煕
  • Phiên âm: Yún Xī
  • Ý nghĩa: Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ

15. Lập Tân

  • Chữ Hán: 立 新
  • Phiên âm: Lì Xīn
  • Ý nghĩa: Người sáng lập, gây dựng, sáng tạo ra những điều mới mẻ, giàu giá trị

16. Tinh Húc

  • Chữ Hán: 星 旭
  • Phiên âm: Xīng Xù
  • Ý nghĩa: Ngôi sao đang toả sáng

17. Tử Văn

  • Chữ Hán: 子 聞
  • Phiên âm: Zi Wén
  • Ý nghĩa: Người hiểu biết, giàu tri thức

18. Bách Điền

  • Chữ Hán: 百 田
  • Phiên âm: Bǎi Tián
  • Ý nghĩa: Sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có, phú quý

19. Đông Quân

  • Chữ Hán: 冬 君
  • Phiên âm: Dōng Jūn
  • Ý nghĩa: Làm chủ cả mùa Đông

20. Tử Đằng

  • Chữ Hán: 子 腾
  • Phiên âm: Zi Téng
  • Ý nghĩa: Ngao du, bôn ba, việc mà đấng nam tử hán nên làm

21. Sở Tiêu

  • Chữ Hán: 所 逍
  • Phiên âm: Suǒ Xiāo
  • Ý nghĩa: Chốn an nhàn, tự tại, không bó buộc

22. Nhật Tâm

  • Chữ Hán: 日 心
  • Phiên âm: Rì Xīn
  • Ý nghĩa: Cõi lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời

23. Dạ Nguyệt

  • Chữ Hán: 夜 月
  • Phiên âm: Yè Yuè
  • Ý nghĩa: Mặt Trăng mọc trong đêm, toả sáng khắp muôn nơi

24. Tán Cẩm

  • Chữ Hán: 赞 锦
  • Phiên âm: Zàn Jǐn
  • Ý nghĩa: Quý báu như mảnh thổ cẩm, đáng được tán dương, khen ngợi

25. Tiêu Chiến

  • Chữ Hán: 肖 战
  • Phiên âm: Xiào zhàn
  • Ý nghĩa: Chiến đấu tới cùng

Tên tiếng Trung hay cho nữ

Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ, bố mẹ nên biết-2

Cùng tham khảo những cái tên tiếng Trung dành cho con gái siêu hay và dễ thương. Nghe qua cái tên đã thấy một tương lai tươi sáng và tốt đẹp.

1. Bạch Dương

  • Chữ Hán: 白 羊
  • Phiên âm: Bái Yáng
  • Ý nghĩa: Con cườu trắng non nớt, trong veo, ngây thơ, đáng được nâng niu, che chở

2. Thục Tâm

  • Chữ Hán: 淑 心
  • Phiên âm: Shū Xīn
  • Ý nghĩa: Cô gái đức hạnh, đoan trang, hiền thục, tâm tính ôn nhu, nhẹ nhàng, thướt tha

3. Uyển Đồng

  • Chữ Hán: 婉 瞳
  • Phiên âm: Wǎn Tóng
  • Ý nghĩa: Người sở hữu đôi mắt có chiều sâu, duyên dáng, uyển chuyển, thấu đáo

4. Tú Linh

  • Chữ Hán: 秀 零
  • Phiên âm: Xiù Líng
  • Ý nghĩa: Mưa lác đác trên ruộng lúa, thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa, dự là vụ mùa bội thu như mong muốn

5. Giai Tuệ

  • Chữ Hán: 佳 慧
  • Phiên âm: Jiā Huì
  • Ý nghĩa: Thông minh, tài trí

6. Cẩn Y

  • Chữ Hán: 谨 意
  • Phiên âm: Jǐn Yì
  • Ý nghĩa: Người có suy nghĩ cẩn thận, chu đáo

7. Hiểu Tâm

  • Chữ Hán: 晓 心
  • Phiên âm: Xiǎo Xīn
  • Ý nghĩa: Người thấu hiểu tâm can người khác, sống tình cảm.

8. Nghiên Dương

  • Chữ Hán: 妍 洋
  • Phiên âm: Yán Yáng
  • Ý nghĩa: Chuẩn mực của sự xinh đẹp, diễm lệ

9. Ninh Hinh

  • Chữ Hán: 宁 馨
  • Phiên âm: Níng Xīn
  • Ý nghĩa: Cuộc đời an yên, lưu danh muôn thuở

10. Lộ Khiết

  • Chữ Hán: 露洁
  • Phiên âm: Lù Jié
  • Ý nghĩa: Tinh khiết, thanh liêm, đoan chính như sương mai

11. Nguyệt Thiền

  • Chữ Hán: 月 婵
  • Phiên âm: Yuè Chán
  • Ý nghĩa: Xinh đẹp ưu nhã như Ánh Trăng

12. Hiểu Khê

  • Chữ Hán: 曉 溪
  • Phiên âm: Xiǎo Xī
  • Ý nghĩa: Chỉ sự thông suốt, hiểu rõ mọi chuyện đến từng ngốc ngách.

13. Tử Yên

  • Chữ Hán: 子 安
  • Phiên Âm: Zi Ān
  • Ý nghĩa: Cuộc đời an yên, bình lặng, không sóng gió

14. Bội Sam

  • Chữ Hán: 琲 杉
  • Phiên âm: Bèi Shān
  • Ý nghĩa: Bảo bối, quý giá như ngọc bội, gỗ tuyết tùng

15. Tiêu Lạc

  • Chữ Hán: 逍 樂
  • Phiên âm: Xiāo Lè
  • Ý nghĩa: Âm thanh phiêu diêu, khiến lòng người lạc quan, tự tại, yên ổn

16. Châu Sa

  • Chữ Hán: 珠 沙
  • Phiên âm: Zhū Shā →
  • Ý nghĩa: Ngọc trai và cát, những món quà quý giá mà biển cả ban tặng

17. Y Cơ

  • Chữ Hán: 医 机
  • Phiên âm: Yī Jī
  • Ý nghĩa: Tâm lương thiện, hiền hoà như bậc thánh y chuyên chữa bệnh cứu người

18. Tư Hạ

  • Chữ Hán: 思 暇
  • Phiên âm: Sī Xiá
  • Ý nghĩa: Vô tư, lòng không vướng bận, tâm không toan tính

19. Hồ Điệp

  • Chữ Hán: 蝴 蝶
  • Phiên âm: Hú Dié
  • Ý nghĩa: Hồ bươm bướm, chốn bồng lai, tiên cảnh

20. Tĩnh Anh

  • Chữ Hán: 靜 瑛
  • Phiên âm: Jìng Yīng
  • Ý nghĩa: Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc

21. Nhã Tịnh

  • Chữ Hán: 雅 静
  • Phiên âm: Yǎ Jìng
  • Ý nghĩa: Sống đời thanh cao một cách bình lặng, giản dị

22. Nhược Vũ

  • Chữ Hán: 若 雨
  • Phiên âm: Ruò Yǔ
  • Ý nghĩa: Mưa thuận, gió hòa, một đời an yên

23. Tịnh Hương

  • Chữ Hán: 静 香
  • Phiên âm: Jìng Xiāng
  • Ý nghĩa: Hương thơm thoang thoảng nhưng vấn vương

24. Nguyệt Thảo

  • Chữ Hán: 月 草
  • Phiên âm: Yuè Cǎo
  • Ý nghĩa: Ánh trăng trên thảo nguyên

25. Á Hiên

  • Chữ Hán: 亚 轩
  • Phiên âm: Yà Xuān
  • Ý nghĩa: Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa, khí chất hiên ngang.

Cần lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho con

Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ, bố mẹ nên biết-3

Trước khi đặt tên tiếng Trung cho con, các ông bố ba mẹ nên biết rõ nguyên tắc đặt con. Cũng như một số lưu ý quan trọng. Bởi cái tên sẽ theo suốt cả đời của con. Nó phản ánh tất cả vận số, cuộc đời của con.

  • Chỉ nên chọn những cái tên hay, ý nghĩa. Những cái tên thể hiện ý chí kiên cường, mạnh mẽ, dứt khoát,…
  • Bên cạnh tên tiếng Trung, bố mẹ không quên lựa chọn cho con một cái tên Hán Việt đi song hành. Cả hai tên phải mang ý nghĩa lớn, người khác nghe qua là yêu ngay.
  • Không nên lựa chọn tên tiếng Trung có quá nhiều âm tiết. Khoảng 2 âm tiết là ok.

Bài viết liên quan: Tên nhóm hay bằng tiếng Anh

Chúng ta vừa theo dõi qua 1001+ tên tiếng Trung hay cho nam và nữ. Những ai có gốc Hoa thì hãy tham khảo để lựa chọn một cái tên thật hay và ý nghĩa. Chỉ cần chọn đúng, tin chắc vận số của con sau này sẽ tươi sáng và sống ấm no, đủ đầy.

Nếu thấy bài viết hay và đừng ngại chia sẻ đến mọi người nhé. Chúc bạn mỗi ngày một niềm vui.

Chia sẻ