Tuổi Tân Dậu 1981 làm ăn hợp với tuổi nào suôn sẻ nhất?

Làm ăn kinh doanh hay làm những việc trọng đại cần xem ngày, xem giờ. Trong đó xem tuổi được rất nhiều người xem trọng bởi hợp tuổi mọi sự hanh thông, suôn sẻ đến kỳ lạ. Ngay sau đây chúng tôi giải đáp Tân Dậu 1981 làm ăn hợp với tuổi nào trong các con giáp, nên tránh xa con giáp nào?

Thông tin về tuổi Tân Dậu sinh năm 1981

Năm sinh âm lịch:1981
Mệnh ngũ hành:Thạch lựu Mộc 
Thiên canTân
Địa chiDậu
Cung mệnhKhảm
Thiên mệnh năm sinhThủy

 

Vận mệnh, tính cách tuổi Tân Dậu

Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981 là tuổi con gà, ngũ hành Kim.Người tuổi này luôn giữ chữ tín và thường biết cách giữ gìn hình ảnh của bản thân đối với những người xung quanh. Bản thân có khả năng lãnh đạo, khả năng thuyết trình, trao gửi sự nhiệt huyết, tạo động lực cho người khác trong thời điểm khó khăn của cuộc sống.

Tuổi Tân Dậu 1981 làm ăn hợp với tuổi nào suôn sẻ nhất?-1

Tuổi này thường có ý chí vươn lên, mạnh mẽ, sống nhiệt huyết, có trách nhiệm với công việc và gia đình. Với sự cố gắng, chăm chỉ và tìm tòi nghiên cứu nên người tuổi Dậu có sự nghiệp ổn định trước tuổi 50. Còn tiền vận người tuổi Dậu vất vả hơn so với các tuổi khác.

Sinh năm 1981 ngũ hành mệnh Mộc –  nạp âm Thạch Lựu Mộc – Gỗ cây lựu đá. Mệnh Mộc tượng trưng cho màu xanh của cây cối.

Mệnh Mộc tương sinh và tương khắc như sau:

  • Mệnh Mộc tương sinh: mệnh Hỏa và mệnh Thủy
  • Mệnh Mộc tương khắc: mệnh Thổ và mệnh Kim

Tân Dậu sinh năm 1981 nam mệnh làm ăn với tuổi nào?

Tuổi Tân Sửu 1961

  • Năm sinh 1961
  • Năm sinh âm lịch: Tân Sửu
  • Mệnh Mộc – Thổ => Tương Xung
  • Thiên can Tân – Tân => Bình Hòa
  • Địa chi Dậu – Sửu => Tam Hợp
  • Cung mệnh Khảm – Chấn => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Thủy – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7

Tuổi Giáp Thìn 1964

  • Năm sinh: 1964
  • Năm sinh âm lịch: Giáp Thìn
  • Mệnh Mộc – Hỏa => Tương Sinh
  • Thiên can Tân – Giáp => Bình Hòa
  • Địa chi Dậu – Thìn => Lục Hợp
  • Cung mệnh Khảm – Càn => Lục Sát
  • Niên mệnh năm sinh Thủy – Kim => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7

Tuổi Tân Dậu 1981 làm ăn hợp với tuổi nào suôn sẻ nhất?-2

Tuổi Quý Sửu 1973

  • Năm sinh: 1973
  • Năm sinh âm lịch: Quý Sửu
  • Mệnh Mộc – Mộc => Bình Hòa
  • Thiên can Tân – Quý => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Sửu => Tam Hợp
  • Cung mệnh Khảm – Càn => Lục Sát
  • Niên mệnh năm sinh Thủy – Kim => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm ĐIỂM 7

Tuổi Canh thân 1980

  • Năm sinh: 1980
  • Năm sinh âm lịch: Canh Thân
  • Mệnh Mộc – Mộc => Bình Hòa
  • Thiên can Tân – Canh => Bình Hòa
  • Địa chi Dậu – Thân => Bình Hòa
  • Cung mệnh Khảm – Tốn => Sinh Khí
  • Niên mệnh năm sinh Thủy – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm:ĐIỂM 7

Tuổi Kỷ Mùi 1979

  • Năm sinh: 1979
  • Năm sinh âm lịch: Kỷ Mùi
  • Mệnh Mộc – Hỏa => Tương Sinh
  • Thiên can Tân – Kỷ => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Mùi =>> Bình Hòa
  • Cung mệnh Khảm – Chấn => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Thủy – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 9

Tuổi Mậu Thìn 1988

  • Năm sinh: 1988
  • Năm sinh âm lịch: Mậu Thìn
  • Mệnh Mộc – Mộc => Bình Hòa
  • Thiên can Tân – Mậu => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Thìn => Lục Hợp
  • Cung mệnh Khảm – Chấn => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Thủy – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 9

Tuổi Kỷ Tỵ 1989

  • Năm sinh: 1989
  • Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ
  • Mệnh Mộc – Mộc => Bình Hòa
  • Thiên can Tân – Kỷ => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Tỵ => Tam Hợp
  • Cung mệnh Khảm – Tốn => Sinh Khí
  • Niên mệnh năm sinh Thủy – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 9

Tuổi Nhâm Thìn 1952

  • Năm sinh 1952
  • Năm sinh âm lịch: Nhâm Thìn
  • Mệnh Mộc – Thủy -> Tương Sinh
  • Thiên can Tân – Nhâm => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Thìn => Lục Hợp
  • Cung mệnh Khảm – Chấn => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Thủy – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 10

Tuổi Quý Tỵ 1953

  • Năm sinh 1953
  • Năm sinh âm lịch: Quý Tỵ
  • Mệnh Mộc – Thủy => Tương Sinh
  • Thiên can Tân – Quý => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Tỵ => Tam Hợp
  • Cung mệnh Khảm – Tốn => Sinh Khí
  • Niên mệnh năm sinh Thủy – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 10

Tân Dậu sinh năm 1981 nữ mệnh làm ăn với tuổi nào?

Tuổi Giáp Tuất 1994

  • Năm sinh: 1994
  • Năm sinh âm lịch: Giáp Tuất
  • Mệnh Mộc – Hỏa => Tương Sinh
  • Thiên can Tân – Giáp => Bình Hòa
  • Địa chi Dậu – Tuất => Lục Hại
  • Cung mệnh Cấn – Càn => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Thổ – Kim => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7

Tuổi Ất Tỵ 1965

  • Năm sinh: 1965
  • Năm sinh âm lịch: Ất tỵ
  • Mệnh Mộc – Hỏa => Tương Sinh
  • Thiên can Tân – Ất => Tương Xung
  • Địa chi Dậu – Tỵ => Tam Hợp
  • Cung mệnh Cấn – Cấn => Phục Vị
  • Niên mệnh năm sinh Thổ – Thổ => Bình Hòa
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7

Tuổi Đinh Dậu 1957

  • Năm sinh 1957
  • Năm sinh âm lịch: Đinh Dậu
  • Mệnh Mộc – Hỏa => Tương Sinh
  • Thiên can Tân – Đinh => Bình Hòa
  • Địa chi Dậu – Dậu => Tự Hình
  • Cung mệnh Cấn – Đoài => Diên Niên
  • Niên mệnh năm sinh Thổ – Kim => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7

Tuổi Kỷ Hợi 1959

  • Năm sinh 1959
  • Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
  • Mệnh Mộc – Mộc => Bình Hòa
  • Thiên canTân – Kỷ => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Hợi => Bình Hòa
  • Cung mệnh Cấn – Khôn => Sinh Khí
  • Niên mệnh năm sinh Thổ – Hỏa => Bình Hòa
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7

Tuổi Giáp Thìn 1964

  • Năm sinh: 1964
  • Năm sinh âm lịch: Giáp Thìn
  • Mệnh Mộc – Hỏa => Tương Sinh
  • Thiên can Tân – Giáp => Bình Hòa
  • Địa chi Dậu – Thìn => Lục Hợp
  • Cung mệnh Khảm – Càn => Lục Sát
  • Niên mệnh năm sinh Thủy – Kim => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 7

Tuổi Quý Sửu 1973

  • Năm sinh: 1973
  • Năm sinh âm lịch: Quý Sửu
  • Mệnh Mộc – Mộc => Bình Hòa
  • Thiên can Tân – Quý => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Sửu => Tam Hợp
  • Cung mệnh Khảm – Càn => Lục Sát
  • Niên mệnh năm sinh Thủy – Kim => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm ĐIỂM 7

Tuổi Quý Hợi 1983

  • Năm sinh: 1983
  • Năm sinh âm lịch: Quý Hợi
  • Mệnh Mộc – Thủy => Tương Sinh
  • Thiên can Tân – Quý => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Hợi => Bình Hòa
  • Cung mệnh Cấn – Cấn => Phục Vị
  • Niên mệnh năm sinh Thổ – Thổ => Bình Hòa
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Đinh Mùi 1967

  • Năm sinh: 1967
  • Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
  • Mệnh Mộc – Thủy => Tương Sinh
  • Thiên can Tân – Đinh => Bình Hòa
  • Địa chi Dậu – Mùi => Bình Hòa
  • Cung mệnh Cấn – Càn => Thiên Y
  • Niên mệnh năm sinh Thổ – Kim => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 8

Tuổi Quý Tỵ 1953

  • Năm sinh 1953
  • Năm sinh âm lịch: Quý Tỵ
  • Mệnh Mộc – Thủy => Tương Sinh
  • Thiên can Tân – Quý => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Tỵ => Tam Hợp
  • Cung mệnh Cấn – Khôn=> Sinh Khí
  • Niên mệnh năm sinh Thổ – Thổ=> Bình Hòa
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 9

Tuổi Kỷ Tỵ 1989

  • Năm sinh: 1989
  • Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ
  • Mệnh Mộc – Mộc => Bình Hòa
  • Thiên can Tân – Kỷ => Tương Sinh
  • Địa chi Dậu – Tỵ => Tam Hợp
  • Cung mệnh Khảm – Tốn => Sinh Khí
  • Niên mệnh năm sinh Thủy – Mộc => Tương Sinh
  • Đánh giá số điểm: ĐIỂM 9

Tuổi kỵ với người sinh năm 1981

Tuổi kỵ là các tuổi không hợp về ngũ hành, không nên tiến hành làm ăn, hùn hạp, góp vốn với những người kỵ. Trong hôn nhân thì nên tránh xa họ. Hoặc nếu có ý định kết hôn thì không nên tổ chức linh đình.

Các tuổi kỵ trong công việc làm ăn, kết hôn bạn nên tránh vì là các tuổi đại xung khắc, làm ăn,kết duyên có nguy cơ tuyệt mạng đó là các tuổi: Ất Sửu, Canh Ngọ, Tân Mùi, Đinh Sửu, Kỷ Mùi và Mậu Ngọ.

Chúng ta vừa xem thông tin Tân Dậu 1981 làm ăn hợp với tuổi nào giúp nhiều may mắn, thành công? Một số giải đáp giúp các bạn tra cứu tuổi hợp trong làm ăn, buôn bán hoặc nên duyên vợ chồng.

Chia sẻ