Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 hợp với tuổi nào nhất? Mậu Thìn sinh năm nào?

Bạn không biết Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 hợp với tuổi nào hay Nam Mậu Thìn kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1988 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nam Mậu Thìn hợp với tuổi nào?
Hoặc Mậu Thìn sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạnThông tin chung
1988Năm : Mậu Thìn
Mệnh : Đại Lâm Mộc
Cung : Chấn
Niên mệnh năm sinh : Mộc
Nam sinh năm 1988 – Mậu Thìn: phù hợp với nữ giới các tuổi sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1986Thìn – Dần   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1994Thìn – Tuất   => BìnhMậu – Giáp   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1995Thìn – Hợi   => BìnhMậu – Ất   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
Phân tích nam sinh năm 1988 – Mậu Thìn: với nữ giới các tuổi còn lại:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1968Thìn – Thân   => Tam hợpMậu – Mậu   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpMậu – Kỷ   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1970Thìn – Tuất   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình6
1971Thìn – Hợi   => BìnhMậu – Tân   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1972Thìn – Tý   => Tam hợpMậu – Nhâm   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1973Thìn – Sửu   => Lục pháMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1974Thìn – Dần   => BìnhMậu – Giáp   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1975Thìn – Mão   => Lục hạiMậu – Ất   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1976Thìn – Thìn   => Tam hìnhMậu – Bính   => Tương SinhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh6
1977Thìn – Tỵ   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh6
1978Thìn – Ngọ   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1979Thìn – Mùi   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1980Thìn – Thân   => Tam hợpMậu – Canh   => Tương SinhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Mộc   => Bình8
1981Thìn – Dậu   => Lục hợpMậu – Tân   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1982Thìn – Tuất   => BìnhMậu – Nhâm   => Tương KhắcChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1983Thìn – Hợi   => BìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1984Thìn – Tý   => Tam hợpMậu – Giáp   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1985Thìn – Sửu   => Lục pháMậu – Ất   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh5
1986Thìn – Dần   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1987Thìn – Mão   => Lục hạiMậu – Đinh   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1988Thìn – Thìn   => Tam hìnhMậu – Mậu   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhMộc – Mộc   => Bình5
1989Thìn – Tỵ   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1990Thìn – Ngọ   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1991Thìn – Mùi   => BìnhMậu – Tân   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1992Thìn – Thân   => Tam hợpMậu – Nhâm   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1993Thìn – Dậu   => Lục hợpMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1994Thìn – Tuất   => BìnhMậu – Giáp   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1995Thìn – Hợi   => BìnhMậu – Ất   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1996Thìn – Tý   => Tam hợpMậu – Bính   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc6
1997Thìn – Sửu   => Lục pháMậu – Đinh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1998Thìn – Dần   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1999Thìn – Mão   => Lục hạiMậu – Kỷ   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
2000Thìn – Thìn   => Tam hìnhMậu – Canh   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
2001Thìn – Tỵ   => BìnhMậu – Tân   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
2002Thìn – Ngọ   => BìnhMậu – Nhâm   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
2003Thìn – Mùi   => BìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
2004Thìn – Thân   => Tam hợpMậu – Giáp   => Tương KhắcChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
2005Thìn – Dậu   => Lục hợpMậu – Ất   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
2006Thìn – Tuất   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình6
2007Thìn – Hợi   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
2008Thìn – Tý   => Tam hợpMậu – Mậu   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 hợp với tuổi nào hay Nam kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nam Mậu Thìn sinh năm 1988

Chia sẻ